Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Hãy chọn Truy cập bằng mobile | Tiếp tục
Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao

Một số cụm từ và thành ngữ với ‘No’ [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 21/3/2017 08:36:38
Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ ghép và thành ngữ phổ biến đi với từ “No”. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học này nhé!       

Từ ghép       
Nobody = None: Không ai       
Nothing: Không có gì       
học tiếng anh online
Nothing at all: Không có gì cả       
No choice: Hết cách, không còn lựa chọn khác       
No way out: Không lối thoát       
No more, no less: Không hơn, không kém       
No kidding? Không nói chơi chứ?       
No way: Còn lâu, không đời nào.       
No problem: Dễ thôi, không vấn đề gì       
No offense: Không phản đối       

Ví dụ 1:       
Younger: Brother, could you lend me a million Dong? I need buy that pair of shoes.       
Em: Anh, cho em mượn 1 triệu đồng được không? Em cần mua đôi giày đó.       
Older: No way, you have a thousand pair of shoes.       
Anh: Không đời nào, em có cả ngàn đôi rồi còn gì.       

Ví dụ 2:       
He did reveal the truth but nobody believes him.       
Anh ấy đã tiết lộ sự thật nhưng không ai tin anh ấy.       

Ví dụ 3:       
A: I do not mean to insult you.       
Tôi không có ý xúc phạm bạn.       
tieng anh online mien phi tot nhat
B: No offense, I just don’t like parties.       
Tôi không phản đối, tôi chỉ không thích các bữa tiệc.       

Các thành ngữ
No sooner said than done: làm luôn, làm ngay       
Ví dụ:       
Would you mind turning off the voice for a while? – No sooner said than done.       
Phiền cậu tắt đài đi một lúc được không? – Ngay và luôn ấy.       
No laughing matter: Đừng có bỡn cợt (rất nghiêm trọng đấy)       

Ví dụ:       
All things she said is true. You’ll see it’s no laughing matter.       
Tất cả điều cô ấy nói là sự thật. Cậu sẽ thấy nó không phải chuyện đùa đâu.       
hoc anh van truc tuyen
There is no fool like an old fool: không phải là người già thì không phạm các sai lầm ngớ ngẩn       
Ví dụ:       
He is 60 and he is going to get married 28-year women. People said that there is no fool like an old fool.       
Ông ấy 60 tuổi rồi và ông sắp cưới một phụ nữ 28 tuổi. Mọi người nói không phải già rồi thì luôn đúng đắn.

Đánh giá

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 29/3/2024 17:13 , Processed in 0.133212 second(s), 131 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên