Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Hãy chọn Truy cập bằng mobile | Tiếp tục
Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao

Những câu hỏi phỏng vấn dễ gặp khi phỏng vấn xin visa du học Nhật Bản [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 29/3/2019 09:51:30
Trong quá trình phỏng vấn xin visa du học Nhật Bản, bạn cần chuẩn bị sẵn các câu hỏi và tạo tâm lý tốt để có thể hoàn thành bài thi thật ấn tượng với người phỏng vấn...


Giới thiệu bản thân của bạn?

自己紹介(じこしょうかい)お願(ねが)いします。
自己紹介(じこしょうかい)をしてください。


私(わたし)は  (Mai) です。
今年(ことし) (18) 際(さい)です。 (Ha Noi)から来(き)ました。家族(かぞく)は(4人(にん))です。どうぞ宜(よろ)しくお願(ねが)い致(いた)します.



Bạn tên là gì?

お名前(なまえ)は?
お名前(なまえ)は なんですか。
お名前(なまえ)を教(おし)えてください。
(Mai)さんですか。(Em có phải là (Mai) không ?)


私(わたし)は _______です。
はい、(Mai) です。



Ngày sinh nhật của bạn?

誕生日(たんじょうび)はいつですか。
誕生日(たんじょうび)を教(おし)えてください。


__Tháng__ngày
__月(がつ)_日(にち)です。



Ngày tháng năm sinh của bạn?

生年月日(せいねんがっぴ)を教(おし)えてください
生年月日(せいねんがっぴ)はいつですか?


  年(ねん)   月(がつ)   日(び)です。


Sở thích của em là gì?

趣味(しゅみ)は 何(なん)ですか。
Sở thích của em là ?


私(わたし)の 趣味(しゅみ)は danh từ   です。
Vること 。



Bạn đang sống ở đâu?

今(いま)、どこに住(す)んでいますか?
Em đang sống ở đâu?


............... に住(す)んでいます。


Bây giờ là mấy giờ?

今(いま)、何時(なん じ)ですか。

___時(じ)です。


Hôm nay là thứ mấy?

今日(きょう)は 何曜日(なんようび)ですか。

…..曜日です。


Hôm nay là ngày mấy, tháng mấy?

今日(きょう)は 何月(なんがつ) 何日(なんにち)ですか。

___月(がつ)___日(にち)です。


Bạn đang học tiếng Nhật ở đâu?

どこで 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)していますか。

Em học ở trung tâm tiếng Nhật ICC Hà Nội

ICC Ha Noi日本語(にほんご)センターで勉強(べんきょう)しています。



Ở trung tâm bạn học có mấy lớp? Mấy thầy cô?

センターに クラスが いくつ ありますか。
先生(せんせい)が 何人(なんにん) いますか。


センターに ... クラスがあります


Bạn học tiếng Nhật từ bao giờ?

いつから 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しましたか。

月  日  から 勉強(べんきょう)しました。


Bạn học tiếng Nhật được bao lâu rồi?

どのぐらい日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しますか。
何(なん)か月勉強(げつ べんきょう)しましたか。


Em học được (4) tháng rồi.
(4)か月(げつ)です。



Trong một tuần, bạn học từ ngày nào đến ngày nào?

何曜日(なんようび)から 何曜日(なんようび)まで 勉強(べんきょう)しますか。

Em học từ thứ 2 đến thứ 6
月曜日(げつようび)から 金曜日(きんようび)まで 勉強(べんきょう)します。



Một ngày bạn học mấy tiếng?

毎日(まいにち) どのぐらい 勉強(べんきょう)しますか。
毎日(まいにち) 何時間(なんじかん) 勉強(べんきょう)しますか?


Em học 6 tiếng
6時間(じかん) 勉強(べんきょう)します.



Bạn học từ mấy giờ đến mấy giờ?

何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで 勉強(べんきょう)しますか。

Sáng em học từ 8h đến 11h15, chiều em học từ 1 rưỡi đến 4h45 phút.
朝(あさ)は8時(じ)から11時(じ)15分(ふん)までです。


午後(ごご)は1時半(じはん)から4時(じ)45分(ふん)までです。


Buổi tối bạn học khoảng mấy tiếng?

毎晩(まいばん) 勉強(べんきょう)しますか。何時間(なんじかん)ぐらいですか。

Có, em học khoảng 2 tiếng
はい、2時間(じかん)ぐらい勉強(べんきょう)します。



Bạn được nghỉ ngày nào trong tuần?

休(やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。

Nghỉ thứ 7 và chủ nhật
土曜日(どようび)と 日曜日(にちようび)です。



Tối qua bạn đi ngủ lúc mấy giờ

昨夜(ゆうべ) 何時(なんじ)に(
) 寝(ね)ましたか。


Tối qua em đi ngủ lúc 11h
11時(じ)に寝(ね)ました。



Sáng nay bạn dậy lúc mấy giờ?

今朝(けさ)、何時(なんじ)に 起(お)きましたか。

Em dậy lúc 6h00
6時(じ)に おきました。



Bạn đang học giáo trình gì

勉強(べんきょう)している本(ほん)は 何(なん)ですか。

Minna no nihongo  です。


Hiện nay bạn học tiếng đến bài bao nhiêu?

今(いま)、第何課(だいなんか)を 勉強(べんきょう)していますか。

Em đang học bài ___
第(だい)___課(か)を 勉強(べんきょう)しています。



Gia đình bạn có mấy người?

家族(かぞく)は 何人(なんにん)ですか。
家族(かぞく)は 何人(なんにん)が いますか。


Em đang học bài ___
第(だい)___課(か)を 勉強(べんきょう)しています。



Ai là người bảo lãnh cho bạn?

誰(だれ)が学(がく) 費(ひ)を 支払(しはら)いますか。
経費支弁者(けいひしべんしゃ)は 誰(だれ)ですか。


経費支弁者は…. です


Bố mẹ em làm nghề gì?

お父(とう)さん(お母(かあ)さん)のお仕事(しごと)は 何(なん)ですか。
何歳(なんさい)ですか。(おいくつ ですか。)


Nông dân: のうかです。
Kinh doanh: 営業(えいぎょう)をしています。
___歳(さい)です。



Thu nhập của bố mẹ bạn là bao nhiêu?

お母(かあ)さん(お父(とう)さん)の収入(しゅうにゅう)は いくらですか

__円(えん)です。
Hoặc ..........ドン です。



Bạn tốt nghiệp cấp 3 khi nào?

いつ 高校(こうこう)を卒業(そつぎょう)しましたか?

年(ねん)  月(がつ)  に卒業(そつぎょう)しました。


Lý do bạn muốn đến Nhật?

どうして 日本(にほん)に 留学(りゅうがく)したいですか。
どうして 日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)しに 行(い)きたいですか。
日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)する理由(りゆう)は 何(なん)ですか。


留学(りゅうがく)の 理由(りゆう)を 教(おし)えてください。
Vì nhật bản là nước tiên tiến, hiện đại nên em muốn đến Nhật để học tập.
日本(にほん)は 先進(せんしん)で、近代(きんだい)ですから、日本(にほん)に 留学(りゅうがく)したいです。


=>> Kinh nghiệm du học Nhật Bản vừa học vừa làm


Tên trường bạn theo học là gì? ở đâu?

学校(がっこう)の名前(なまえ)は 何(なん)ですか。
学校(がっこう)の名前(なまえ)を 知(し)っていますか?


学校(がっこう)の名前(なまえ)を 教(おし)えてください
Tên trường です。
学校(がっこう)はどこですか
Địa điểmです。(OSAKA, TOKYO, CHIBA...)



Ký nhập học của bạn là tháng mấy?

何月(なんがつ)に入学(にゅうがく)しますか。

Kỳ tháng 4
4月(がつ)です。



Sau khi sang Nhật, bạn có muốn đi làm thêm không?

日本(にほん)へ行(い)った時(とき)、アルバイトをしたいですか。
Khi đến Nhật, em có muốn đi làm thêm không?


はい、アルバイトを したいです。
Vâng. Em muốn làm thêm.



Bạn muốn làm công việc như thế nào? Bao nhiêu tiếng?

どんな仕事(しごと)をしたいですか。
一日(いちにち) 何時間(なんじかん)ぐらい 働(はたら)きたいですか。


日本語(にほんご)を 使(つか)う仕事(しごと)を したいです。Muốn làm công việc sử dụng tiếng Nhật
四時間(よじかん)ぐらい 働(はたら)きたいです。Muốn làm khoảng 4 tiếng.



Sau khi tốt nghiệp muốn làm việc ở Nhật hay Việt Nam?

卒業(そつぎょう)した後(あと)で、日本(にほん)で 働(はたら)きたいか、ベトナムで 働(はたら)きたいですか。

二(に)・三年(さんねん)ぐらい 日本(にほん)で 働(はたら)きたいです。それから、ベトナムへ帰(かえ)って、日本(にほん)の会社(かいしゃ)で 働(はたら)きたいです。Muốn làm việc ở Nhật vài ba năm, sau đó về nước và muốn làm việc tại công ty của Nhật ở Việt Nam.

Du học ICC Hà Nội (Th).
Hotline tư vấn miễn phí: 0944.861.133

Đánh giá

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 29/3/2024 12:17 , Processed in 0.206696 second(s), 131 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên