Tiêu đề: Giáo trình tiếng nhật sơ - Ngữ pháp tiếng nhật phần 5 [In trang] Thành viên: hoamy171994 Thời gian: 11/10/2016 09:37:17 Tiêu đề: Giáo trình tiếng nhật sơ - Ngữ pháp tiếng nhật phần 5
Học ngữ pháp tiếng nhật cơ bản. Cách sử dụng những trợ từ thường dùng trong tiếng Nhật. Các trợ từ thường được nói đến trong tiếng Nhật. Hôm trước chúng tôi đã có bài viết Ngữ pháp tiếng nhật cơ bản phần 4 . đáp ứng nhu cầu của các bạn hôm nay chúng tôi viết bài ngữ pháp tiếng nhật phần 5
Giáo trình học tiếng nhât online -học ngữ pháp tiếng nhật cơ bản
Ngữ pháp cơ bản phần 5
Những mẫu câu sử dụng động từ chỉ sự di chuyển.
私は バスで うちへ 帰りました。
Tôi đã về nhà bằng xe buýt.
ベトナム から 来ました。
Tôi đến từ Việt Nam.
Ví dụ :
明日 どこへ 行きますか。
Ngày mai, bạn có đi đâu không?
どこ(へ)も 行きません。
Tôi không đi đâu cả.
何で ホーチミン市 へ 行きましたか。
Ngữ pháp tiếng nhật cơ bản
Với phương pháp học tiếng nhật hiệu quả nhất chúng tôi đã chắt lọc những nội dụng của các phần ngữ pháp và rút gọn xúc tích nhất để các bạn có thể học hiệu quả hơn.
Bạn đến thành phố Hồ Chí Minh bằng phương tiện gì?
飛行機で 行きました。
Tôi đi bằng máy bay.
毎週、だれと スーパーへ 行きますか。
Hàng tuần, bạn đến siêu thị với ai?
母と 行きます。
Tôi đi với mẹ tôi.
毎晩、いつ うちへ 帰りますか。
Mỗi tối, bạn về nhà lúc mấy giờ?
9時に 帰ります。
Tôi về lúc 9 giờ.
私の たんじょうび は 6月 23日 です。
Sinh nhật của tôi ngày 23 tháng 6.
Ngữ pháp tiếng nhật
tài liệu học tiếng nhật mới nhất và chính xác nhất giúp các bạn học online tại nhà hiệu quả hơn
Hội thoại :
A:せんしゅうの にちようび、どこへ 行きましたか。
Chủ nhật tuần trước, bạn đã đi đâu?
B:きょうとへ 行きました。
Tôi đã đi Kyoto.
A:そうですか。なんで 行きましたか。
Thế à. Bạn đi bằng phương tiện gì?
B:しんかんせんで 行きました。
Tôi đi bằng tàu Shinkansen.
A:ひとりで 行きましたか。
Bạn đi một mình à?
B:いいえ、ともだちと 行きました。
Không, tôi đi cùng với bạn tôi.
A:そうですか。
Thế à.
Qua phần 5 giáo trình ngữ pháp tiếng nhật cơ bản này các bạn đã có thể hiểu và sử dụng các mẫu câu đơn giản. Phần nào cũng định hướng được cách học tiếng nhật online hiệu quả. Mọi ý kiến thắc mắc các bạn có thể comment bên dưới bài viết. chúng tôi sẽ có phản hồi lại trong thời gian sớm nhất.