Chợ24h

Tiêu đề: Giá trồng răng sứ với hai phương pháp làm răng mới nhất [In trang]

Thành viên: ngocsang9999    Thời gian: 23/2/2017 09:11:50     Tiêu đề: Giá trồng răng sứ với hai phương pháp làm răng mới nhất

Hiện nay, tai trung tâm nha khoa đang phổ biến với hai công nghệ cấy răng sứ là làm cầu răng sứ và răng sứ implant. Vậy giá trồng răng sứ là bao nhiêu tại nha khoa được nhiều người mong muốn làm răng đặt ra câu hỏi này. Bài viết này sẽ hướng dẫn bảng giá chi tiết phương pháp cấy răng sứ tốt nhất bây giờ.

Bảng giá trồng răng sứ implant là bao nhiêu?

Hiện tại, tại các bệnh viện nha khoa với cách thức cấy răng sứ được người làm răng ưu tiên lựa chọn là làm cầu răng sứ và răng sứ implant. Mỗi phương pháp làm răng lại có mặt ưu nhược điểm khác nhau, chi phí khác nhau. Để lựa chọn phương pháp làm răng phù hợp có trạng thái rụng răng của từng người bạn nên đến trung tâm nha khoa để được tư vấn tốt nhất trong khoảng các chuyên gia.

1. Bảng giá trồng răng sứ với bí quyết cấy ghép implant

Cấy ghép implant là cách thức làm răng hiện đại nhất tại nha khoa hiện nay với phổ biến điểm mạnh vượt trội so có các cách làm cho răng bình thường.

Làm răng implant là tiến hành cắm trụ implant trực tiếp lên xương hàm đây chính là chân răng thay thế, sau đó răng sứ sẽ được lắp lên trên trụ. làm răng bằng cách này có thể loại bỏ được tình trạng ăn mòn xương hàm thường diễn ra khi bị mất răng. Tuổi thọ răng implant cũng cao hơn so có cách thường nhật, thậm chí còn còn đó vĩnh viễn nếu như có chế độ chăm sóc răng hiệu quả. Trụ implant được làm trong khoảng hợp kim titan quý hiếm có khả năng chịu lực cao điều này giúp bạn có thể ăn nhai thoải mái mà không hề lo âu, thân sứ với màu nhan sắc giống như răng thật. sau đây là bảng giá trồng răng sứ implant Các bạn với thể tham khảo:

CẮM GHÉP RĂNG IMPLANTĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
SpiralTech USA Implant - Ultimate1 Răng18.000.000
SpiralTech USA Implant - ESi Premium1 Răng22.000.000
YES Implant BioTech1 Răng12.000.000
Mis (Đức) – M41 Răng12.500.000
Mis (Đức) – C11 Răng16.000.000
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ )1 Răng18.000.000
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active1 Răng22.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)1 Răng18.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active1 Răng22.000.000
Dentium Super Line1 Răng14.000.000
Dentium NRLine1 Răng12.000.000
Tekka – Kontact (Pháp)1 Răng15.000.000
Phục hình sau cùng trên Implant All-on-4 / All-on-612 Răng80.000.000
Phục hình tạm trên Implant All-on-4 / All-on-612 Răng25.000.000
Phục hình tạm trên Implant Zygoma12 Răng25.000.000
Implant All-on-4 Straumman
180.000.000
Implant All-on-4-Nobel
180.000.000
Implant All-on-4-Dentium
120.000.000
Implant All-on-4-Tekka
130.000.000
Implant All-on-6 Straumman
240.000.000
Implant All-on-6 Nobel
240.000.000
Implant All-on-6 Dentium
160.000.000
Implant All-on-6 Tekka
170.000.000
Ghi chú: Trồng răng Implant không đau (gây mê tĩnh mạch): Cộng thêm 5.000.000 VND. Trồng răng Implant không đau (nội khí quản): Cộng thêm 7.000.000 VND
ABUMENT IMPLANTĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
SpiralTech USA1 Răng7.000.000
YES BioTech1 Răng4.000.000
Mis (Đức) – M41 Răng4.500.000
Mis (Đức) – C11 Răng5.000.000
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ )1 Răng7.000.000
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active1 Răng7.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)1 Răng7.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active1 Răng7.000.000
Abutment Dentium Super Line1 Răng4.000.000
Abutment Dentium NRLine1 Răng4.000.000
Tekka – Kontact (Pháp)1 Răng5.000.000
Abutment sứ Dentium/Tekka/MIS1 Răng6.000.000
Abutment sứ Nobel/Straumman1 Răng9.000.000
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANTĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr (trên implant)1 Răng2.500.000
Răng sứ kim loại Titan (trên implant)1 Răng3.500.000
Răng sứ kim loại Cr-Co (trên implant)1 Răng4.000.000
Răng sứ paladium (trên implant)1 Răng6.000.000
Răng sứ Zirconia- Cercon HT/ Lava 3M1 Răng6.000.000
Răng sứ IPS E.max (trên implant)1 Răng7.000.000
GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANGĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Ghép nướuRăng2.000.000
Ghép Alloderm/MegadermMiếng5.000.000
Ghép xương bột nhân tạo và màng xươngRăng4.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 1 răngRăng6.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 3 răng3 Răng15.000.000
Ghép xương khối tự thân – 1 răngRăng8.000.000
Ghép xương khối tự thân – 3 răng3 Răng20.000.000
Nâng xoang kínRăng6.000.000
Nâng xoang hở ( 1R)Răng12.000.000
Abutment sứRăng2.000.000
Phụ thu phục hình trên implant nơi khácRăng1.000.000
Tháo implantRăng2.000.000
Liệu pháp PRP – 1 răngRăng2.000.000
Liệu pháp PRP – 3 răng3-Răng4.000.000
Cắm implant không đau-sedation (dịch vụ hỗ trợ)Liệu trình6.000.000
Tạo lỗ vis cho phục hình trên implantRăng200.000

Cách làm răng với chi phí cao hơn với các phương pháp bình thường nhưng tốt mang lại nổi trội, giảm thiểu các giá thành nảy sinh khác nhưng mà có hàm răng bền đẹp. Nhận định thêm cắm răng sứ ở đâu tốt?

2.Bảng giá trồng răng sứ với bí quyết làm cầu răng

Làm cầu răng sứ là thực hiện chụp dải răng sứ lên cùi răng ở 2 bên khoảng mất răng, hai bên cùi răng là trụ đỡ cầu răng. Cầu răng sứ được làm từ phổ biến chất liệu khác nhau, người làm răng có thể thoải mái chọn lựa cầu răng thích hợp và chi phí có lí với điều kiện bản thân. Răng phục hình cam kết ăn nhai tốt cũng như đẹp về mặt đẹp, răng trắng thiên nhiên. làm cầu răng có chi phí không phải quá cao mọi người với thể lựa chọn phương pháp này.

BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr1 răng1.500.000
Răng sứ titan1 răng2.000.000
Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co)1 răng2.500.000
Răng toàn sứ – Không CAD/CAM1 răng4.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-CAD/CAM1 răng5.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-Cercon HT/ Lava 3M (HT)1 răng5.500.000
Răng sứ Paladium1 răng5.500.000
Mão kim loại Au-Pd1 răng6.000.000
Mão kim loại Cr-Co1 răng3.000.000
Mão kim loại Full-Titan/Ni-Cr1 răng2.000.000
Inlay/Onlay Composite1 răng1.500.000
Inlay/Onlay Cr-Co1 răng2.000.000
Inlay/Onlay Ni-Cr1 răng1.000.000
Inlay/Onlay Zirconia-Lava Ultimate 3M (CAD/CAM)1 răng4.000.000
Inlay/Onlay Au – Pd1 răng5.000.000
Mão toàn sứ IPS E.Max1 răng6.000.000
Mặt dán sứ Veneer IPS E.max1 răng8.000.000
Mặt dán sứ Veneer Zirconia1 răng6.500.000
Tháo mão / Cầu răng
200.000
Cùi giả đúc, trám tái tạo (không kèm mão)
500.000
Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân (không kèm mão)
800.000
Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân (không kèm mão)
600.000
Đóng post kim loại, trám (không kèm mão)
600.000

Lưu ý: Để tiến hành làm cầu răng sứ bắt buộc 2 cái răng 2 bên khoảng răng bị mất phải khỏe mạnh để với thể tiến hành mài cùi răng để làm cho trụ đỡ. Tìm hiểu thêm quy trinh trong rang su?

Trên đây là bảng giá với 2 phương pháp làm răng phổ biến tại nha khoa hy vọng phần nào giải đáp lăn tăn của các bạn. KIM dentistry khuyên bạn khi rụng răng nên chóng vánh thực hiện làm răng để giảm thiểu các hậu quả xấu khi rụng răng lâu rồi.

Để được giải đáp về bảng giá trồng răng sứ, hãy liên hệ có chúng tôi theo Hotline 1900 6899 hoặc Foreigners: (+84) 902 898 258(có viber, zalo) để được giải đáp cụ thể nhất!





  © Copyright 2011-2013 iSoftco®, All rights reserved
Văn phòng công ty: P.16/706, Tòa nhà Thành Công, 57 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
Tel: (84-4) 37 875018;(84-4) 3555 8604 | Fax: (84-4) 37 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com