Chợ24h

Tiêu đề: Những từ láy phổ biến trong tiếng Anh [In trang]

Thành viên: elight123    Thời gian: 21/3/2017 22:22:49     Tiêu đề: Những từ láy phổ biến trong tiếng Anh

Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có rất nhiều từ láy. Trong bài học ngày hôm nay, bạn cùng tìm hiểu một vài từ láy phổ biến trong tiếng Anh nhé!

shipshape (a) /ˌʃɪpˈʃeɪp/: gọn gàng, tươm tất
Ví dụ:
I like to keep everything shipshape.
Tôi thích gìn giữ mọi thứ gọn gàng, ngăn nắp.
hoc tieng anh truc tuyen
mishmash (n) /ˈmɪʃmæʃ/: hỗn độn
Ví dụ:
The designs were a mishmash of different architectural styles.
Những bản thiết kế này được tạo thành từ rất nhiều các phong mẹo kiến trúc khác nhau.

rat race (n) /ˈræt ˌreɪs/: tranh giành quyết liệt
Ví dụ:
He decided to get out of the rat race, and went to work on a farm.
Anh ấy chọn lựa rời khỏi chốn xô bồ và trở về làm việc tại trang trại.

chit-chat (n) /ˈtʃɪtˌtʃæt/: cuộc tán gẫu, nói chuyện phiếm
Ví dụ:
I don’t like chit-chat.
Tôi không thích một vài cuộc tán gẫu.
trang web học tiếng anh miễn phí tốt nhất
wishy-washy (a) /ˈwɪʃi ˌwɑʃi/: nhạt màu, không rõ ràng
Ví dụ:
The candidate gave a few unsatisfactory wishy-washy answers.
Ứng viên đưa ra một vài câu trả lời không rõ ràng.

brickbat (n) /ˈbrɪkbæt/ : lời chỉ trích nặng nề, công khai
Ví dụ:
She responded angrily to the brickbats thrown at her.
Cô ấy phản ứng rất tức giận trước một vài lời chỉ trích ném về phía cô ấy.
thẻ học tiếng anh
zigzag (n) /ˈzɪɡzæɡ/ đường rích rắc
Ví dụ:
The kids ran in zigzags around the playground.
Những đứa trẻ con chạy ríc rắc quanh sân.

flip-flop (n) /ˈflɪp.flɒp/ dép tông, dép lê
Ví dụ:
I would like to buy a pair of flip-flops.
Tôi muốn mua một đôi dép lê.





  © Copyright 2011-2013 iSoftco®, All rights reserved
Văn phòng công ty: P.16/706, Tòa nhà Thành Công, 57 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
Tel: (84-4) 37 875018;(84-4) 3555 8604 | Fax: (84-4) 37 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com