Các thì cơ bản trong tiếng anh mỗithì có một cách nhận biết và cách sử dụng riêng, sau đây chúng ta sẽ tìm hiểu về:Thì hiện tại, thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, thì tương lai đơn, …
1. Cách dùng và dấuhiệu nhận biết thì Hiện tại đơn (The Present tense )
- Thì HIỆN TẠI ĐƠN được sử dụng để diễn tả hành động lặp đilặp lại hoặc diễn tả một thói quen.
Cách dùng này thường đi với các trạng từ chỉ tần suất như :- always, usually , often, sometime, selldom , rarely , never . - every morning, every day , every month/year... - once/ twice/three times , a/per day , aweek....
- Thì HIỆN TẠI ĐƠN cũng được dùng để nói về tương lai (khinói về thời gian biểu và chương trình ấn định).
Ở cách dùng này có thể dùng một số trạng từ chỉ thời gian ởtương lai.
2. Dấu hiệu nhận biết và cách sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn(The Present Continous tense)
- Thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN dùng để diễn tả hành động đang xảyra ở thời điểm nói .
Với cách dùng này ta sẽ có trạng từ để nhận biết thì hiện tạitiếp diễn như : now - Ngoài ra ở cách sửdụng này còn có thể đi với các động từ mệnh lệnh như : Look ! , listen !, Bequiet !, Becareful !, Don't make noise !, Keep silent!....
- Thì HIỆN TẠI TIẾP DIỄN còn dùng để diễn tả hành động xảyra xung quanh thời điểm nói .
Với cách dùng này cũng có những trạng từ để nhận biết như: at the moment , at the present , today ,...
Xem thêm: cách chia động từ ở thì hiện tại đơn
3. Cách dùng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn (SimplePast)
- Đối với thì này thì thường đi kèm với các cụm trạng từ hoặctrạng ngữ chỉ thời gian như : yesterday, last ..., ago, two day / year/ ..+ago, number +year(s)+ago hoặc là năm cụ thể như in 1996/1678/2008...
- Dùng thể hiện mong ước ở hiện tại: wish+ mệnh đề ở dạngquá khứ
- Dùng trong câu điều kiện loại II: If+ MĐ quá khứ , would+V
- Dùng với công thức: Would you mind if I + MĐ quá khứ +Would rather + MĐ quá khứ
4. Cách sử dụng quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
- Thường diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm nhất địnhtrong quá khứ thường đi với at+ 8a.m/3p.m/5a.m...+yesterday/ last... " atthis/that time + yesterday/last...
- Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra giữa 2 thời điểm giớihạn về thời gian trong quá khứ , thường đi với : between ...and...last.../yesterday... from....to... ( from Monday to saturday) All ... ( allyesterday, all lastweek..) The whole of ...( the whole of yesterday )
- Diễn tả 2 hay nhiều hành động xảy ra song song trong quákhứ thường đi với while /as...
5. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
- Dùng để diễn tả mọt hành động đã hoàn tất tại một thời điểmtrong quá khứ hoặc trước hành động khác trong quá khứ
- Cách dùng này thường kết hợp với các liên từ như ( after ,before. when ,until , as soon as , by ..)
6. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn (Simple Future)
- TƯƠNG LAI ĐƠN được dùng một hành động sự việc xảy ra trongtương lại
Cách dùng này thường đi với các trạng từ chỉ t/g như:tomorrow , next day/week/ year/ century....
- Thì TƯƠNG LAI ĐƠN còn dùng dể đưa ra các dự đoán về các sựviệc trong tương lai với những động từ (dấu hiệu nhận biết ) như: think ,besure, believe , expect , wonder, suppse...
- Thì tương lai đơn còn được sử dụng trong câu điều kiện loại1cùng với thì hiện tại đơn
Xem thêm: cách phát âm chữ cái tiếng anh© Copyright 2011-2013 iSoftco®, All rights reserved Văn phòng công ty: P.16/706, Tòa nhà Thành Công, 57 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội Tel: (84-4) 37 875018;(84-4) 3555 8604 | Fax: (84-4) 37 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com |