Tiêu đề: Một vài câu tiếng Anh thường dùng [In trang] Thành viên: elight123 Thời gian: 15/4/2017 23:12:25 Tiêu đề: Một vài câu tiếng Anh thường dùng
Tiếng Anh cũng giống như tiếng việt, có phần đông kiểu nhắc lóng. nói gọn. mang những câu dịch nó rất phức tạp, nhưng sự thật nó lại rất đơn giản. Dưới đây là 1 số câu tiếng Anh thường sử dụng hàng ngày như after you, I just couldn’t help it,...
Đọc thêm:tieng anh online
một. After you:
Mời ngài trước.
Là câu đề cập khách sáo, sử dụng lúc ra/ vào cửa, lên xe,…
2. I just couldn’t help it. Tôi không khiên chế được / Tôi ko nhịn nổi…
Câu nói hay ho này dùng trong các trường hợp nào?
eg: I was deeply
moved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it.
3. Don’t take it lớn heart. Đừng để bụng/ Đừng bận lòng
eg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart.
4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi
It’s getting late. We’d better be off .
5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt mang hiện thực
Thường cho thấy người kể ko muốn né tránh khó khăn.
eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?
6. Let’s get started. khởi đầu làm cho thôi
kể lúc khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started.
7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi được
kể ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead.
8. I’ve done my best.
Tôi cố cực kỳ rồi
9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?
thể hiện sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe
10. Don’t play games with me! Đừng mang giỡn có tôi.
11. I don’t know for sure. Tôi cũng ko chắc
Stranger: Could you tell me how to get to the town hall?
Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there.
12. I’m not going lớn kid you.
Tôi đâu có đùa có anh
Karin: You quit the job? You are kidding.
Jack: I’m not going to kid you. I’m serious.
13. That’s something.
Quá thấp rồi / giỏi lắm
A: I’m granted a full scholarship for this semester.
B: Congratulations. That’s something.
Đọc thêm:học tiếng anh online hiệu quả
14. Brilliant idea!
quan điểm hay! / sáng tạo đấy!
15. Do you really mean it?
đề cập thật đấy à?
Michael: Whenever you are short of money, just come to me.
David: Do you really mean it?
16. You are a great help.
Bạn đã giúp phần nhiều
17. I couldn’t be more sure.
Tôi cũng ko dám chắc
18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậu
A: Whatever decision you’re going to make, I am behind you.
19. I’m broke. Tôi ko một xu dính túi
20. Mind you!
Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)
eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.
21. You can count on it.
yên tâm đi / Cứ tin như vậy đi
A: Do you think he will come lớn my birthday party?
B: You can count on it.
22. I never liked it anyway.
Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
lúc bạn bè, đồng nghiệp khiến hỏng dòng gì của bạn, có thể tiêu dùng câu nhắc này để họ bớt lúng túng hay khó xử: Oh, don’t worry. I’m thinking of buying a new one. I never liked it anyway
23. That depends.
Tuỳ tình hình thôi
eg: I may go lớn the airport lớn meet her. But that depends.
Congratulations.Chúc mừng
24. Thanks anyway.
Dù sao cũng phải cảm ơn cậu
More:hoc anh van truc tuyen
lúc có người ra sức giúp đỡ cơ mà ko nên chuyện, với thể tiêu dùng câu này để cảm ơn 25. It’s a deal.
hứa hẹn thế nhé
Harry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.
Jenny: It’s a deal.