Chợ24h

Tiêu đề: Học tiếng Nhật giao thiệp cơ bản [In trang]

Thành viên: phamvietdinh    Thời gian: 22/7/2017 21:43:00     Tiêu đề: Học tiếng Nhật giao thiệp cơ bản

những câu đàm thoại phổ thông để học tiếng Nhật giao du tieng nhat co ban
thời gian đăng: 06/01/2016 09:48
Tiếng nhật đàm thoại rất thú vị ngoài ra để với thể đàm thoại tiếng nhật thật phải chăng bạn cần chăm chỉ và đòi hỏi sự cộng tác giữa Anh chị em học viên đông đảo.
Học tiếng Nhật giao thiệp cơ bản
Học tiếng Nhật giao du căn bản tiếng nhật trực tuyến

nếu như bạn mong muốn học tiếng nhật giao thiệp thật thấp hay đàm thoại tiếng nhật hiểu quả .Bên cạnh vệc học online như thế này Anh chị em cũng có thể đến tham dự học tại các lớp học tiếng nhật giao thiệp của trọng tâm tiếng Nhật SOFL để với thể trau dồi thêm cho mình các kiến thức giao tiếp.

Hơn nữa khi tham gia các lớp học như vậy bạn sẽ được thực hiện giao thiệp phổ biến hơn và sẽ tự tín rút ra được nhiều kinh nghiêm cho bản thân sửa các lỗi trong giao tiếp mà bạn mắc phải đấy.
Chào hỏi bằng tiếng Nhật.

おはようございます ohayogozaimasu : chào buổi sáng
こんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều
こんばんは – konbanwa : chào buổi tối
おやすみなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngon
さようなら-sayounara : chào giã từ
ありがとう ございます arigatou gozaimasu : xin cảm ơn
すみません-sumimasen : xin lỗi…
おねがいします-onegaishimasu : xin vui lòng

***Một số câu thường được tiêu dùng trong lớp học:
Chúng ta bắt đầu nào! はじめましょう hajimemashou
kết thúc nào! おわりましょう owarimashou
Nghỉ giải lao nào! やすみましょう yasumimashou
Anh chị có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka
(はい、わかりますーいいえ、わかりません)
Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido
Được, phải chăng けっこうです kekkodesu
không được. だめです damedesu
Tên なまえ namae
kiểm tra, bài tập về nhà しけん、しゅくだい shiken, shukudai
câu hỏi, giải đáp, thí dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei
15 câu đàm thoại phổ biến trong giao thiệp.

1, お げ ん き で す か. Bạn với khỏe không?
お ひ さ し ぶ り で す ね, お げ ん き で す か.
Lâu rồi không gặp, bạn có khỏe không?
hai, お な ま え は? Tên bạn là gì?
わ た し の な ま え は ピ ー タ ー で す. お な ま え は な ん で す か?
Tên của tôi là Peter. Tên bạn là gì?
3, で ん わ ば ん ご う は な ん ば ん で す か? Số điện thoại của bạn là gì?
お で ん わ し た い の で す が .. で ん わ ば ん ご う は な ん ば ん で す か?
Tôi muốn gọi cho bạn. Số điện thoại của bạn là gì?
4, お い く つ で す か. Bạn bao lăm tuổi?
に じ ゅ う い っ さ い い じ ょ う で な い と は い れ ま せ ん. お い く つ で す か?
Bạn phải đủ 21 mới được vào đây. Bạn bao nhiêu tuổi?
5, ご し ゅ っ し ん は ど ち ら で す か. Bạn tới từ đâu?
イ ギ リ ス じ ん ぽ い で す ね. ご し ゅ っ し ん は ど ち ら で す か.
Bạn nói giọng Anh. Bạn đến trong khoảng đâu?
học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : bảng chữ cái tiếng nhật


6, ど こ に す ん で い ま す か. Bạn sống ở đâu?
7, こ れ は な ん で す か. Đây là chiếc gì?
8, ト イ レ は ど こ で す か. Nhà vệ sinh ở đâu?
9, な ん て い い ま し た か. Bạn kể gì?
10, ど こ で は た ら い て い ま す か Bạn làm cho ở đâu?
11, あ な た の た ん じ ょ う び は い つ で す か. Bạn sinh ngày nào?
12, ど こ で に ほ ん ご を な ら い ま し た か.Bạn học tiếng Nhật ở đâu?
13, ど の く ら い に ほ ん ご を な ら っ て い ま す か. Bạn học tiếng Nhật thế nào?
14, に ほ ん に き た こ と が あ り ま す か. Bạn đã từng tới Nhật Bản chưa?
15, に ほ ん の り ょ う り は す き で す か. Bạn có thích món ăn Nhật Bản không?








  © Copyright 2011-2013 iSoftco®, All rights reserved
Văn phòng công ty: P.16/706, Tòa nhà Thành Công, 57 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
Tel: (84-4) 37 875018;(84-4) 3555 8604 | Fax: (84-4) 37 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com