Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 06-2022 |
Kia K3 1.6 Deluxe (MT) | 559,000,000 | Không có |
Kia K3 1.6 Luxury | 639,000,000 | Không có |
Kia K3 1.6 Premium | 669,000,000 | Không có |
KIia K3 2.0 Premium | 689,000,000 | Không có |
Đánh giá Kia K3 2022: thiết kế đẹp mắt cùng giá bán và trang bị hấp dẫn hàng đầu phân khúcMàu sắc các phiên bản KIA K3Hiện tại, KIA K3 2022 có 7 tùy chọn màu ngoại thất, bao gồm:
TÊN XE | KIA K3 1.6 DELUXE (MT) | KIA K3 1.6 LUXURY | KIA K3 1.6 PREMIUM | KIA K3 2.0 PREMIUM |
Kích thước - Trọng lượng | ||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.640 x 1.800 x 1.450 | 4.640 x 1.800 x 1.450 | 4.640 x 1.800 x 1.450 | 4.640 x 1.800 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 | 150 |
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Halogen/Projector | Halogen/Projector | LED | LED |
Đèn định vị | LED | LED | LED | LED |
Cụm đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED |
Viền cửa mạ chrome | Không | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập, chỉnh, sấy điện tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Có |
Cốp sau mở điện | Có | Có | Có | Có |
Mâm/lốp xe | 225/45R17 | 225/45R17 | 225/45R17 | 225/45R17 |
KIA Seltos 2022: báo giá lăn bánh, khuyến mãi và ưu nhược điểmNội thất
TÊN XE | KIA K3 1.6 DELUXE (MT) | KIA K3 1.6 LUXURY | KIA K3 1.6 PREMIUM | KIA K3 2.0 PREMIUM |
Chất liệu vô lăng | Da | Da | Da | Da |
Vô lăng tích hợp các nút bấm chức năng | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Có | Có |
Chức năng sưởi/làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | 3.5” | 3.5” | 4.2” | 4.2” |
Dung tích khoang hành lý (L) | 502 | 502 | 502 | 502 |
TÊN XE | KIA K3 1.6 DELUXE (MT) | KIA K3 1.6 LUXURY | KIA K3 1.6 PREMIUM | KIA K3 2.0 PREMIUM |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Màn hình giải trí trung tâm | AVN 8” | AVN 8” | AVN 10.25” | AVN 10.25” |
Hệ thống điều hòa 2 vùng | Chỉnh tay | Tự động | Tự động | Tự động |
Smart Key | Có | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có |
TÊN XE | KIA K3 1.6 DELUXE (MT) | KIA K3 1.6 LUXURY | KIA K3 1.6 PREMIUM | KIA K3 2.0 PREMIUM |
Loại động cơ | Gamma 1.6 MPI | Gamma 1.6 MPI | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI |
Công suất và mô-men xoắn (hp - Nm) | 126hp - 155Nm | 126hp - 155Nm | 126hp - 155Nm | 150hp - 192Nm |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT |
Hệ dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
TÊN XE | KIA K3 1.6 DELUXE (MT) | KIA K3 1.6 LUXURY | KIA K3 1.6 PREMIUM | KIA K3 2.0 PREMIUM |
Túi khí | 2 | 2 | 6 | 6 |
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Sau | Trước và sau | Trước và sau |
Đánh giá chi tiết Honda Civic 2022 – Thiết kế chỉnh chu, nội thất sang trọng, tiện nghi hàng đầu và an toàn vượt trội với Honda SENSING
Đánh giá Mazda 3 2022: không gian hạn chế đổi lấy thiết kế đẹp nhất phân khúc cùng trải nghiệm lái linh hoạt và nhiều cảm xúcXem thêm tại: https://www.danhgiaxe.com/so-sanh-cac-phien-ban-kia-k3-2022-gia-mau-sac-thong-so-ky-thuat-30883
© Copyright 2011-2013 iSoftco®, All rights reserved Văn phòng công ty: P.16/706, Tòa nhà Thành Công, 57 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội Tel: (84-4) 37 875018;(84-4) 3555 8604 | Fax: (84-4) 37 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com |