Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 11-2022 |
Tucson 2.0 Tiêu chuẩn | 825,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Tucson 2.0 Đặc biệt | 925,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Tucson 1.6 T-GDi Đặc biệt | 1,020,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt | 1,030,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Đánh giá Mazda CX-30 2022: thiết kế đẹp mắt, nội thất sang trọng, tiện nghi và trải nghiệm vận hành nhiều cảm xúc
Đánh giá Honda CR-V 2022: Xe gầm cao đáng đồng tiền bát gạo2. NGOẠI THẤT - KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ & NGÔN NGỮ THIẾT KẾBước sang thế hệ thứ 4, giới chuyên môn đánh giá Hyundai Tucson 2023 đã thực hiện một cuộc “cách mạng” về tư duy thiết kế. Diện mạo mới của mẫu xe mang đến sự trẻ trung và đột phá rất riêng đúng với ngôn ngữ thiết kế “Sensuous Sportiness – Tinh thần thể thao gợi cảm”. Thiết kế này vừa mãn nhãn về mặt thị giác, đồng thời khơi gợi được nhiều xúc cảm bên trong.
Xe mới mua nên lắp những phụ kiện nào?8. KẾT LUẬNĐánh giá Hyundai Tucson 2023 về tổng thể, mẫu xe này thực sự là một cuộc “cách mạng” về tư duy. Tucson 2023 không những mang đến sự mới mẻ, đột phá mà dường như đã thiết lập nên một chuẩn mực mới về sự tương quan giữa giá bán và chất lượng.
Tư vấn mua xe SUV, các dòng xe gầm cao 5 chỗ, 7 chỗ giá xe & ưu nhược điểm
Những hạng mục cần thay thế, bảo dưỡng định kỳ theo số Km cho xe ô tô
Kinh nghiệm lái xe đường dài ban đêm
1,020 tỷ | Hyundai Tucson 2.0L Tiêu chuẩn799 triệu | Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt878 triệu | Hyundai Tucson 1.6L T-GDI932 triệu |
Dáng xe SUV 5 chỗ | Dáng xe SUV 5 chỗ | Dáng xe SUV 5 chỗ | Dáng xe SUV 5 chỗ |
Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 5.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.60L | Dung tích động cơ 2.00L | Dung tích động cơ 2.00L | Dung tích động cơ 1.60L |
Công suất cực đại 180.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút | Công suất cực đại 155.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút | Công suất cực đại 155.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút | Công suất cực đại 177.00 mã lực , tại 5500.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 265.00 Nm , tại 1500.00 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 192.00 Nm , tại 4000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 192.00 Nm , tại 4000.00 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 265.00 Nm , tại 1.500 - 4.500 vòng/phút |
Hộp số 7.00 cấp | Hộp số 6.00 cấp | Hộp số 6.00 cấp | Hộp số 7.00 cấp |
Kiểu dẫn động AWD | Kiểu dẫn động Cầu trước | Kiểu dẫn động Cầu trước | Kiểu dẫn động Cầu trước |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 7.10l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 7.10l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 7.20l/100km |
Điều hòa 2 vùng | Điều hòa Tự động hai vùng | Điều hòa Tự động hai vùng | Điều hòa Tự động hai vùng |
Số lượng túi khí 6 túi khí | Số lượng túi khí 02 túi khí | Số lượng túi khí 06 túi khí | Số lượng túi khí 06 túi khí |
© Copyright 2011-2013 iSoftco®, All rights reserved Văn phòng công ty: P.16/706, Tòa nhà Thành Công, 57 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội Tel: (84-4) 37 875018;(84-4) 3555 8604 | Fax: (84-4) 37 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com |