Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 11-2022 |
1.5L Deluxe | 669,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
1.5L Luxury | 719,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
1.5L Premium | 789,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Đánh giá KIA K3 2022: thiết kế đẹp mắt cùng giá bán và trang bị hấp dẫn hàng đầu phân khúc
Đánh giá Toyota Corolla Altis 2022 –hiện đại, trẻ trung và thêm trang bị an toàn
Đánh giá chi tiết Honda Civic 2022 – Thiết kế chỉnh chu, nội thất sang trọng, tiện nghi hàng đầu và an toàn vượt trội với Honda SENSING2. NGOẠI THẤT - KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ & NGÔN NGỮ THIẾT KẾĐánh giá Mazda 3 2023 về thiết kế, Mazda 3 2023 cực kỳ tỏa sáng và nổi bật khi đặt cạnh các đối thủ khác trong phân khúc. Ngôn ngữ KODO vẫn là “kim chỉ nam” trong thiết kế của mẫu sedan này nói riêng và các dòng sản phẩm khác nhà Mazda nói chung. Mazda 3 2023 cuốn hút với những đường nét sống động, liền lạc đầy tinh tế, tạo nên một vẻ ngoài hiện đại và khác biệt số đông.
Xe mới mua nên lắp những phụ kiện nào?8. KẾT LUẬNMazda 3 sedan 2023 thể hiện một tinh thần “rất Nhật”, ít thay đổi nhưng một khi đã thay đổi thì nhưng nâng cấp đều rất thực dụng. Mặc dù không gian nội thất không quá rộng rãi, nhưng Mazda 3 2023 vẫn khá được lòng nhiều khách hàng nhờ sở hữu đường nét thanh lịch pha chất thể thao của ngôn ngữ KODO, hàm lượng option không kém xe Hàn, cảm giác lái linh hoạt, chính xác cùng nhiều trang bị an toàn cao cấp.
Top 3 sedan hạng C rẻ nhất hiện nay
Các dòng xe sedan hạng C 4 chỗ, 5 chỗ tại thị trường Việt Nam, giá xe & ưu nhược điểm
Cách sử dụng phanh đúng và an toàn trên xe số sàn và số tự động
Mazda 3 Sport 1.5 Deluxe699 triệu | Mazda 3 Sedan 1.5 Deluxe669 triệu | Mazda 3 Hatchback 1.5L672 triệu | Mazda 3 Sedan 1.5L650 triệu |
Dáng xe Hatchback | Dáng xe Sedan | Dáng xe Hatchback | Dáng xe Sedan |
Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 | Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 4.00 | Số cửa sổ 5.00 | Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.50L | Dung tích động cơ 1.50L | Dung tích động cơ 1.50L | Dung tích động cơ 1.50L |
Công suất cực đại 110.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 110.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 110.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút | Công suất cực đại 110.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 146.00 Nm , tại 3500 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 144.00 Nm , tại 4000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 144.00 Nm , tại 4000 vòng/phút | Momen xoắn cực đại 144.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Hộp số 6.00 cấp | Hộp số 6.00 cấp | Hộp số 6.00 cấp | Hộp số 6.00 cấp |
Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động | Kiểu dẫn động Cầu trước |
Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km | Mức tiêu hao nhiên liệu 0.00l/100km |
Điều hòa Tự động 2 vùng | Điều hòa Tự động một vùng | Điều hòa Tự động đơn vùng | Điều hòa Tự động đơn vùng |
Số lượng túi khí 7 túi khí | Số lượng túi khí 4 túi khí | Số lượng túi khí 04 túi khí | Số lượng túi khí 04 túi khí |
© Copyright 2011-2013 iSoftco®, All rights reserved Văn phòng công ty: P.16/706, Tòa nhà Thành Công, 57 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội Tel: (84-4) 37 875018;(84-4) 3555 8604 | Fax: (84-4) 37 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com |