Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 11-2022 |
D-Max Prestige 1.9 MT 4×2 | 640,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
D-Max Prestige 1.9 AT 4×2 | 680,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
D-Max Hi-Lander 1.9 AT 4x2 | 750,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
D-Max Type Z 1.9 AT 4x4 | 870,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Kích thước tổng thể | 5.265 x 1.870 x 1.785 | 5.265 x 1.870 x 1.785 | 5.265 x 1.870 x 1.790 | 5.265 x 1.870 x 1.790 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | 3.125 | 3.125 | 3.125 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 235 | 240 | 240 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,1 | 6,1 | 6,1 | 6,1 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 2.650 | 2.650 | 2.650 | 2730 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.830 | 1.850 | 1.865 | 1955 |
Vệt bánh xe trước & sau | 1570/1570 | 1570/1570 | 1570/1570 | 1570/1570 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 76 | 76 | 76 | 76 |
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu sáng BI-LED (điều chỉnh độ cao thủ công), tích hợp đèn LED chạy ban ngày | Đèn chiếu sáng BI-LED (điều chỉnh độ cao tự động) tích hợp đèn LED chạy ban ngày | ||
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | LED | LED |
Tay nắm cửa ngoài | Màu bạc | Màu bạc | Mạ Crôm | Màu đen bóng |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn xi nhan | Chỉnh điện, tích hợp đèn xi nhan | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan |
Ăng-ten | Dạng cột | Dạng cột | Dạng cột | Dạng cột |
Tay nắm cửa bửng sau | Màu bạc | Màu bạc | Mạ Crôm | Màu đen bóng |
Bậc lên xuống | Có | Có | Có | Có |
Cản sau | Tích hợp 02 bậc | Tích hợp 02 bậc | Tích hợp 02 bậc | Tích hợp 02 bậc |
Lót sàn thùng xe | Có | Có | Có | Có |
Isuzu D-Max 2023: báo giá lăn bánh và khuyến mãi tháng 11-2022Nội thất
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 | |
Vô Lăng | U-ra-than, tích hợp phím điều khiển | Bọc da, tích hợp phím điều khiển | |||
Ốp trang trí đồng hồ táp lô | PVC | PVC | Bọc da (Đen) | Bọc da (Nâu) | |
Đồng hồ táp lô | Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng | ||||
Táp pi cửa xe | Ốp PVC ở bệ nghỉ tay cửa | Ốp PVC ở bệ nghỉ tay cửa | Bọc da bệ nghỉ tay | Bọc da bệ nghỉ tay | |
Hộc cửa gió 2 bên | Ốp viền trang trí màu bạc | ||||
Táp lô điều khiển công tắc cửa | Viền trang trí đen mờ | Viền trang trí đen mờ | Viền trang trí đen bóng | Viền trang trí đen bóng | |
Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm | PVC | PVC | Bọc da (Đen) | Bọc da (Nâu) | |
Nắp hộc đựng đồ tiện ích phía trước | PVC | PVC | Bọc da (Đen) | Bọc da (Nâu) | |
Tay chốt mở cửa trong | Màu bạc – Đen | Màu bạc – Đen | Màu bạc – Đen | Màu bạc – Đen | |
Ghế ngồi | Vật liệu | Nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp | Bọc da (Đen) | Bọc da (Nâu) |
Hàng ghế thứ 1 | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ 06 hướng | Chỉnh điện 08 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa |
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 |
Tính năng đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | - | - | Có | Có |
Mở cửa thông minh | - | - | Có | Có |
Khởi động từ xa | - | - | Có | Có |
Cửa sổ điện | Có – lên xuống kính tự động và chức năng chống kẹt bên phía người lái | |||
Hệ thống điều hòa | Điều hòa chỉnh cơ | Điều hòa tự động 02 vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Bluetooth/USB | Màn hình cảm ứng 9 inch, kết nối Bluetooth, Apple Car Play, Android Auto | ||
Hệ thống loa | 4 | 4 | 6 | 8 |
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 |
Động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9L, làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử | |||
Dung tích xy-lanh | 1898 | |||
Công suất cực đại (Ps KW)/rpm | 150(110)/3600 | |||
Mô men xoắn cực đại Nm/rpm | 350/1800~2600 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 |
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 |
Túi khí | 2 | 2 | 6 | 7 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống ga tự động | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phanh thông minh (BOS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | - | - | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA) | - | - | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | - | - | Có | Có |
Camera lùi | - | - | Có | Có |
Ra đa sau | - | - | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Đánh giá Mazda BT-50 2022: Xe bán tải thanh lịch của đô thị
Đánh giá xe Nissan Navara 2022: giá tăng, thêm trang bị, lột xác về thiết kế
Xem them chi tiet : https://www.danhgiaxe.com/so-sanh-cac-phien-ban-isuzu-d-max-2023-gia-mau-sac-thong-so-ky-thuat-31882
© Copyright 2011-2013 iSoftco®, All rights reserved Văn phòng công ty: P.16/706, Tòa nhà Thành Công, 57 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội Tel: (84-4) 37 875018;(84-4) 3555 8604 | Fax: (84-4) 37 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com |