Chợ24h

Tiêu đề: Tiếng nhật và động từ bất quy tắc [In trang]

Thành viên: suki    Thời gian: 27/1/2015 10:13:15     Tiêu đề: Tiếng nhật và động từ bất quy tắc

Nguồn :  http://hoctiengnhatban.org/

Dưới đây là bảng chia các động từ tiếng nhật

Dạng    suru (làm)    kuru (đến)    iku (đi)
Nguyên dạng    suru    kuru    iku
Dạng lịch sự "masu"    shimasu    kimasu    ikimasu
Phủ định    shinai    konai    ikanai
Phủ định lịch sự "masen"    shimasen    kimasen    ikimasen
Sai bảo ("hãy") / Liên kết    shite    kite    itte
Khả năng ("có thể")    dekiru    korareru    ikeru
Bị động (受身, ukemi) ("bị")    sareru    korareru    ikareru
Sai khiến (使役, shieki) ("bắt", "cho")    saseru    kosaseru    ikaseru
Bị động sai khiến (bị sai khiến) ("bị bắt", "được cho")    saserareru    kosaserareru    ikaserareru
Giả định sẽ xảy ra ("nếu")    sureba    kureba    ikeba
Giả định xảy ra ("nếu")    shitara    kitara    ittara
Rủ rê ("Chúng ta hãy ~ đi")    shiyou, shimashou    koyou, kimashou    ikou, ikimashou
Ra lệnh ("~ đi!")    shiro, seyo (văn viết)    kore, koiyo    ike

Chú ý: Những động từ kết thúc bằng "su" như 出す (dasu) khi chia dạng bị động sai khiến thường trở thành "daserareru" thay vì "dasaserareru" cho dễ phát âm, tuy nhiên bạn vẫn có thể dùng "dasaserareru".

Có thể kết hợp các cách chia với nhau
Ví dụ:
走る:hasiru = chạy
走れる:hashireru = chạy được (có thể chạy)
走れば:hashireba = nếu chạy
走れれば:hashirereba = nếu chạy được

(3) Dạng giả định sẽ xảy ra ("ba") thì động từ nhóm 1 và nhóm 2 chia giống nhau, chú ý là "taberu" sẽ thành "tabereba" mà không phải là tabeba như khi chia động từ nhóm 2 (động từ 1 đoạn) ở các dạng khác.

Trung tâm tiếng Nhật chuyên dạy tiếng nhật từ cơ bản đến nâng cao.


Bảng chia động từ bất quy tắc: suru, kuru, iku



Dạng \ Nhóm    Nhóm 1 (5 đoạn):
nomu (uống)    Nhóm 2 (1 đoạn)
taberu (ăn)
Nguyên dạng    nomu    taberu
Dạng lịch sự "masu"    nomimasu    tabemasu
Phủ định    nomanai    tabenai
Phủ định lịch sự "masen"    nomimasen    tabemasen
Sai bảo ("hãy") / Dạng liên kết    nonde (1)    tabete
Khả năng ("có thể")    nomeru    taberareru
Bị động (受身, ukemi) ("bị")    nomareru    taberareru
Sai khiến (使役, shieki) ("bắt", "cho")    nomaseru    tabesaseru
Bị động sai khiến (bị sai khiến) ("bị bắt", "được cho")    nomaserareru    tabesaserareru
Giả định sẽ xảy ra ("nếu")    nomeba    tabereba (3)
Giả định xảy ra ("nếu")    nondara (2)    tabetara
Rủ rê ("Chúng ta hãy ~ đi")    nomou, nomimashou    tabeyou, tabemashou
Ra lệnh ("~ đi!")    nome    tabero,tabeyo(vănviết)

Còn nữa, xem thêm những thông tin khác ở đây trung tam tieng nhat

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88








  © Copyright 2011-2013 iSoftco®, All rights reserved
Văn phòng công ty: P.16/706, Tòa nhà Thành Công, 57 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
Tel: (84-4) 37 875018;(84-4) 3555 8604 | Fax: (84-4) 37 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com