Ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản
わたし は ベトナムじん です。
Tôi là người Việt Nam.
わたしは ベトナムじん では (じゃ) ありません。...
りーさん は ベトナムじん ですか。
Cô Ly có phải là người Việt Nam không ?
ビンさん も ベトナムじん です。
Anh Vinh cũng là người Việt Nam.
この ひと は ビンさん です。
Người này là anh Vinh. ( Gần tôi / Gần người nói )
その ひと は ビンさん です。
Người đó là anh Vinh. ( Gần bạn / Gần người nghe )
あの ひと は ビンさん です。
Người kia là anh Vinh. ( Xa cả người nói và người nghe )
この / その / あの ひと は だれ ですか。
Người này / Người kia là ai vậy ?
Ví dụ
あなた は ラオさん ですか。
Bạn có phải là anh Rao không ?
はい、わたし は ラオ です。
Vâng, tôi là Rao.
いいえ、わたし は ラオ では/じゃ ありません。
Không, tôi không phải là Rao.
ナロンさん は インドネシアじん ですか。
Naron có phải là người Indonesia không ?
いいえ、インドネシアじん では ありません。 タイです。
Không, không phải là người indonesia. Là người Thái.
マリオさん も タイじん ですか。
Mario cũng là người Thái phải không ?
いいえ、マリオさん は フィリピンじん です。
Không, Anh Mario là người Philipin.
ラオさん は けんしゅうせい ですか。
Anh Rao là nghiên cứu sinh phải không ?
はい、とうきょうでんき の けんしゅうせい です。
Vâng, đó là nghiên cứu sinh ở công ty TokyoDenki.
Đàm thoại
紹介(しょうかい)
(Giới thiệu)
田中(たなか):
みなさん、おはよう ございます。
Chào mọi người
わたし は たなか です。
Tôi là Tanaka.
どうぞよろしく。
Sau này nhờ mọi người giúp đỡ.
ラオ:
はじめまして。
Xin chào.
わたし は インド の ラオ です。
Tôi là Rao, người ấn độ.
とうきょうでんき の けんしゅうせいです。
Hiện là nghiên cứu sinh công ty TokyoDenki.
せんもん は コンピューター です。
Chuyên môn của tôi là ngành máy tính.
どうぞよろしく。
Sau này nhờ mọi người giúp đỡ.
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục kinh nghiệm học tiếng nhật cho người mới bắt đầu ngữ pháp tiếng Nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88