Tiêu đề: Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản [In trang] Thành viên: thutrang19051996 Thời gian: 11/8/2015 15:15:05 Tiêu đề: Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản
Tiếng Hàn cũng bao gồm ngữ pháp, từ vựng giống nhiều ngôn ngữ khác để tạo thành cấu trúc câu. Và ngữ pháp tiếng Hàn bao gồm các thì và cách dùng riêng
Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản
Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản
Có những mẫu câu diễn tả hành động làm ở một thời điểm nào trong khoảng thời gian, đã đang hay sẽ xảy ra được gọi là các " thì " trong cấu trúc ngữ pháp cơ bản ngôn ngữ Hàn.
Hàn ngữ Sofl sẽ hệ thống lại các cấu trúc ngữ pháp cơ bản của các thì, cách sử dụng trong ngữ cảnh nào trong giao tiếp cũng như bài tập tiếng hàn
1. Thì hiện tại : ( đang làm gì ? đang thế nào ? đang .... )
- Thể hiện hành động đang xảy ở hiện tại hoặc những hành động có tính chất hiển nhiên được lặp đi lặp lại nhiều lần.
- Cấu trúc : động từ + 은/는
- Ví dụ:
먹다 먹는다 : đang ăn
가다 간다 : đang đi
지구는 돌고있다 : Trái đất quay.
- Dấu hiệu nhận biết dùng thì hoặc thêm từ khi đặt câu : 지금 (bây giờ ) hoặc 오늘 ( hôm nay )
ngữ pháp tiếng hàn
2. Thì quá khứ : ( đã làm gì ? đã thế nào ? đã ...)
- Thể hiện hành động đã xảy ra trong quá khứ, có tính chất lịch sử hoặc thuật chuyện,..
- Cấu trúc : động từ + 았 (었, 였) 다
- Ví dụ :
오다 왔다 : đã đến
먹다 먹었다 : đã ăn
- Dấu hiệu nhận biết dùng thì hoặc thêm từ khi đặt câu : hành động có ý nghĩa tại quá khứ
3. Thì tương lai : ( sẽ, dự định làm gì, .... )
- Thể hiện hành động trong tương lai sẽ xảy ra có dự định trước
- Cấu trúc : Động từ + 겠다
Động từ + (으)ㄹ 것
- Ví dụ : 하다 하겠다 : sẽ làm
기다리다 기다리겠다 : sẽ chờ
các thì trong tiếng hàn quốc
4. Thì hiện tại tiếp diễn : ( đang ....)
- Thể hiện hành động xảy ra tại thời điểm nói
- Cấu trúc : động từ + 고 있다
- Ví dụ : 가다 가고 있다 : đang đi
먹다 먹고 있다 : đang ăn
Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc bạn học tốt!
Thông tin được cung cấp bởi
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ : Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội