안녕히 가세요.
(Annyeong-hi gaseyo.) Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요.
(Eoseo oseyo.) Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.)
(Gomapseumnida. (Gamsahamnida.))
Cảm ơn.
천만에요.
(Cheonmaneyo.)
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.)
(Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)) Xin lỗi.
II. Từ vựng (단어) :
여보세요 : A lô
선생님 : thầy (cô) giáo
댁 : nhà ( thể kính ngữ)
거기 : đó
그렇다 : như vậy, như thế
실례지만 : xin lỗi nhưng ~, rất tiếc nhưng ~
누구 : ai
친구 : bạn
계시다 : có/ ở (kính ngữ)
안 ~ : không ~ (tiền tố phủ định, đứng trước động từ
다시 : lại, lần nữa
전화하다 : gọi điện thoại
Trên đây chỉ là một vài mẫu câu tieng han so cap các bạn cố gắng tham khảo thêm tài liệu trên internet để hoàn thiện kiến thức cho bản thân nhé, chúc các bạn học tốt!