Mỗi người có một phương pháp học từ vựng khác nhau như viết đi viết lại nhiều lần, viết từ đặt câu, tạo flashcash, học từ theo chủ đề hay ghi giấy nhớ học thuộc... Dù cách nào đi chăng nữa thì các bạn vẫn cần phải có vốn từ nhất định.
>>>Dưới đây mình xin giới thiệu một số từ vựng thông dụng.Các bạn cùng ghi lại để học tốt từ vựng tiếng Hàn nhé
예전: trước đây
쳐다보다: nhìn chằm chằm
시집오다: về nhà chồng
친딸: con gái ruột
보살피다: coi như
적응하다: thích ứng
돌보다: trông, coi
다듬다: tỉa
클래식: classic/cổ điển
편안하다: thoải mái
천: suối nước nóng
조식: bữa sang
석식: bữa tối
제공: cung cấp
숙박료: phí nhà ở
할인: khuyến mại
상품: sản phẩm
안심되다: yên tâm
자랑스럽다: tự hào
다녀가다: đi (rồi lại về)
몸조심하다: bảo trọng
-인기: yêu thích
신제품: hàng mới
기능: chức năng
오븐: cái lò
생선구이: cá nướng
기능이 다양하다: nhiểu chức năng
사용이 편리하다: dễ sử dụng
안전하다: an toàn
청소가 쉽다: dễ dọn dẹp
전기료가 적게 나오다: tiền điện ít
디자인이 예쁘다: thiết kế đẹp
휴대가 간편하다 : dễ mang đi
세계: thế giới
영화배우: diễn viên điện ảnh
에베레스트 산: đỉnh everest
가수: ca sỹ
부지련하다: chăm chỉ
가지다: giữ, có
걸레:dẻ lau
적극 추천: đặc biệt giới thiệu
품질: chất lượng
서비스: dịch vụ
가격: giá
추천하다: giới thiệu
아가야: con à (gọi con dâu còn ít tuổi)
스웨터: áo len
밝게 웃다 : cười rạng rỡ
자랑스럽다 : tự hào
몸조심하다: giữ gìn sức khỏe
서두르다: vội vàng, nhanh
늑장(을) 부리다: lề mề, chậm
고속 도로:: đường cao tốc
막히다 tắc đường
툴게이트: (tollgate) chỗ thu phí giao thong
꽤: khá là
제시간: giờ quy định
잔소리: lời cằn nhằn, càu nhàu
그만하다: thế thôi, đủ rồi
말다툼 하다 = 싸우다=다투다: cãi nhau
말실수하다: lỡ lời
실망하다: thất vọng
지각하다: muộn
닫히다: bị đóng
예방 주사를 맞히다: tiêm phòng
참다: chịu đựng
야단을 맞다: bị mắng
야근하다: làm đêm
회식: ăn liên hoan cùng công ty
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88