Chợ24h
Tiêu đề:
Tiếng Nhật về rau củ
[In trang]
Thành viên:
tuanson30061997
Thời gian:
18/11/2015 16:05:39
Tiêu đề:
Tiếng Nhật về rau củ
Các bạn mê nấu ăn? Các bạn thích tiếng Nhật? Vậy thì chủ đề của chúng ta trong bài hôm nay sẽ là
từ vựng tiếng Nhật
về các loại
rau củ. Nào hãy tìm hiểu nhé các bạn:
きゅうり: dưa chuột, dưa leo.
インゲン: đậu cô ve.
竹の子 (たけのこ): măng.
木野子 (きのこ): nấm.
レタス: rau diếp, xà lách.
白菜 (はくさい): rau cải thảo, cải thìa.
ポテト: khoai tây.
トマト: cà chua.
Thêm một số
Tiếng Nhật về rau củ:
人参 (にんじん): cà rốt.
なす: cà tím.
大根 (だいこん): củ cải trắng.
ピーナッツ: đậu phộng.
豌豆 (えんどう): đậu hà lan.
ピーナッツ: đậu phộng.
豌豆 (えんどう): đậu hà lan.
豆腐 (とうふ): đậu hũ.
青豌豆 (あおえんどう): đậu xanh.
小豆 (あずき): đậu đỏ.
へちま: mướp.
もやし: giá đỗ.
玉ねぎ (たまねぎ): hành tây.
ほうれんそう: rau bina, cải bó xôi.
とろろ芋 (とろろいも): khoai mỡ.
薩摩芋 (さつまいも): khoai lang.
Trong giao tiếp hằng ngày bạn sẽ cần thường xuyên dùng đến những từ ngữ trên, kể cả trong
Tiếng Nhật giao tiếp.
Do đó hãy ghi nhớ và học thuộc
để áp dụng ngay bạn nhé !
© Copyright 2011-2013
i
S
oftco
®
, All rights reserved
Văn phòng công ty:
P.16/706, Tòa nhà Thành Công, 57 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
Tel:
(84-4) 37 875018;(84-4) 3555 8604 |
Fax:
(84-4) 37 875017 |
E-Mail:
cho24h@isoftco.com