Để nói được một ngôn ngữ một cách nhanh nhất, điều chúng ta cần trước hết là từ vựng, chứ không phải ngữ pháp. Chỉ cần vốn từ vựng của chúng ta dồi dào, chúng ta sẽ biết cách truyền đạt ý định của mình cho đối phương.
1.것 | vật, việc, điều
2. 하다 | làm
3. 있다 | có
4. 수 | cách, phương-pháp,so
5. 나 | tôi (thân-mật 반말)
6. 없다 | không có
7. 않다 | động-từ (V)+ 않다 = không, không làm V
8. 사람 | người
9. 우리 | chúng tôi, chúng ta...
10. 그 | anh ấy
11. 아니다 | không là
12. 보다 | thử
13. 거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것 )
14. 보다 | xem
15. 같다 | giống
16. 주다 | đưa cho, làm cho ai việc gì
17. 대하다 | giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến), đối (mặt)
18. 가다 | đi
19. 년 | (niên) năm
20. 한 | một, đơn lẻ
21. 말 | lời nói
22. 일 | việc (công-việc)
23. 이 | này = this
24. 말하다 | nói
25. 위하다 | cho, dành cho, vì (làm vì lợi ích của ai)
26.그러나 | nhưng
27.오다 | đến (động-từ)
28.알다 | biết
29.씨 | A씨 = Mr. A, Mrs. B...
30.그렇다 | Đúng thế
31.크다 | To, lớn
32.일 | ngày
33.사회 | Xã-hội
34.많다 | nhiều
35.안 | ~ không ~ + động-từ
36.좋다 | tốt (tính-từ)
37.더 | thêm
38.받다 | nhận (động-từ)
39.그것 | cái đó
40.집 | nhà
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88