Tiêu đề: Giáo trình Minano Nihongo bài 3 [In trang] Thành viên: phongsmile Thời gian: 29/12/2015 15:43:44 Tiêu đề: Giáo trình Minano Nihongo bài 3
II - NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này là một ngữ pháp cực kì cực kì quan trọng mà nếu không hiểu nó, các bạn sẽ rất khó khăn khi học lên cao và lúng túng trong việc giao tiếp với người Nhật.
こちら ( kính ngữ) ở đây
そちら (//) ở đó
あちら (//) ở kia
どちら (//)(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào
きょしつ phòng học
しょくど nhà ăn
じむしょ văn phòng
かいぎしつ phòng họp
うけつけ quầy tiếp tân
ロビー đại sảnh (LOBBY)
へや căn phòng
トイレ(おてあらい) Toilet
かいだん cầu thang
エレベーター thang máy
エスカレーター thang cuốn
(お)くに quốc gia ( nước)
かいしゃ công ty
うち nhà
でんわ điện thoại
くつ đôi giầy
ネクタイ Cravat ( neck tie)
ワイン rượu tây (wine)
たばこ thuốc lá
うりば cửa hàng
ちか tầng hầm
いっかい tầng 1
なんかい (nghi vấn từ) tầng mấy
~えん ~ yên ( tiền tệ Nhật bản)
いくら (nghi vấn từ) Bao nhiu ( hỏi giá cả)
ひゃく Trăm
せん ngàn
まん vạn ( 10 ngàn)
すみません xin lỗi
(を)みせてください。 xin cho xem ~
じゃ(~を)ください。 vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~
しんおおさか tên địa danh ở Nhật
イタリア Ý
スイス Thuỵ Sỹ
- Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
- VD:
Koko wa uketsuke desu. (đây là bàn tiếp tân)
2. ここ
_____ は そこ です。
あそこ
- Ý nghĩa: _____ là ở đây/đó/kia.
- Cách dùng: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
Nguồn tham khảo : http://tiengnhatcoban.edu.vn
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88