Chợ24h

Tiêu đề: Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản [In trang]

Thành viên: nucetien    Thời gian: 15/2/2016 14:49:45     Tiêu đề: Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản





Nguồn tham khảo học tiếng hàn giao tiếp cơ bản : http://daytienghan.edu.vn/


- Xin chào(trịnh trọng) thông dụng ở Bắc Triều Tiên, các tỉnh Hàn Quốc.


안녕 하십니까. (annyeong hasimnikka)


- Xin chào Thông dụng ở Hàn Quốc, chào những người lớn tuổi hơn hoặc người bạn gặp lần đầu tiên


안녕하세요. (annyeonghaseyo)


- Xin chào (thân mật) đối với bạn bè và người trẻ hơn









안녕. (annyeong)


- Xin chào(trả lời điện thoại):


여보세요. (yeoboseyo).


Các câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản hàng ngày


- Bạn khỏe không?


어떻게 지내십니까? (eotteoke jinaesimnikka?)


- Khỏe, cảm ơn.


잘 지냅니다, 감사합니다. (jal jinaemnida, gamsahamnida)




- Bạn tên gì?


성함이 어떻게 되세요? (seonghami eotteoke doeseyo?)


- Tên tôi là ______ .


제 이름은 ______입니다. (je ireumeun ____ imnida)


- Làm ơn/xin vui lòng.


부탁합니다. (butakamnida)


- Cảm ơn.


감사합니다. (gamsahamnida)


- Không có gì.


천만입니다. (cheonmanimnida)


- Vâng/phải.


예/네. (ye/ne)


- Không/không phải.


아니오. (anio)


- Xin lỗi (thu hút sự chú ý để có việc cần phiền đến người khác)


실례합니다. (shill(y)e hamnida)


- Tôi xin lỗi


죄송합니다. (joesonghamnida)


- Tạm biệt (lịch sự)


안녕히 가십시오/계십시오. (annyeonghi gasipsio/gyesipsio)


- Tạm biệt (thân mật)


안녕. (annyeong)


- Ở đây có ai có thể nói tiếng Anh không?


여기에 영어를 하시는 분 계십니까? (yeogie yeong-eoreul hasineun bun gyesimnikka?)


- Làm ơn nói chậm lại.


천천히 말해 주십시오. (cheoncheonhi malhae jusipsio)


- Làm ơn nói lại.


다시 한번 말해 주십시오. (dasi hanbeon malhae jusipsio)


- Tôi không thể nói {ngôn ngữ mà người đối diện đề nghị bạn nói} [tốt].


저는 {언어를} [잘] 못합니다. (jeoneun {eon-eoreul} [jal] motamnida)


- Bạn có biết nói {ngôn ngữ bạn cần người đối diện có thể nói}?


____를 하십니까? (____reul hasimnikka?)


Học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản 2


*Các từ để chỉ ngôn ngữ các nước:


Tiếng Anh


영어 (yeong-eo)


Tiếng Hàn


한국어 (hangugeo)


Tiếng Trung


중국어 (junggugeo)


Tiếng Nhật


일본어 (ilboneo)


- Có, một chút.


네, 조금만. (ne, jogeumman)


- Coi chừng!


조심하십시오! (josimhasipsio!)


- Xin chào (buổi sáng).


좋은 아침입니다. (jo-eun achimimnida)


- Xin chào (buổi tối).


좋은 저녁입니다. (jo-eun jeonyeogimnida)


- Chào tạm biệt/chúc ngủ ngon


안녕히 주무십시오. (annyeonghi jumusipsio)


- Tôi không hiểu.


이해가 안갑니다. (ihaega ankamnida)


- Nhà vệ sinh ở đâu?


화장실이 어디에 있습니까? (hwajangsiri odi-e isseumnikka?)


Các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày


- Hãy để tôi yên.


혼자 내버려 두십시오. (honja naebeoryeo dusipsio)


- Đừng động vào tôi!


만지지 마십시오! (manjiji masipsio!)


- Tôi sẽ gọi cảnh sát.


경찰을 부르겠습니다! (gyeongchareul bureukesseumnida!)


- Dừng lại! Kẻ trộm!


서라! 도둑이야! (seora! dodukiya!)


- Tôi cần bạn giúp.


당신의 도움이 필요합니다. (dangshin-ui doumi pilyohamnida)


- Đây là một trường hợp khẩn cấp.


응급 상황입니다. (eungkeup sanghwang-imnida)


- Tôi lạc đường.


길을 잃었습니다. (gireul ireosseumnida)


- Tôi mất cái ví của tôi.


지갑을 잃었습니다. (jikabeul ireosseumnida)


- Tôi bị thương.


상처를 입었습니다. (sangcheoreul ibeosseumnida)


- Tôi cần một bác sĩ.


의사가 필요합니다. (uisaga pilyohamnida)


- Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?


당신의 전화기를 사용해도 되겠습니까? (dangshin-ui jeonhwagireul sayonghaedo doegesseumnikka?)




Click để xem thêm các chuyên mục học tiếng hàn giao tiếp cơ bản http://daytienghan.edu.vn/day-tieng-han-giao-tiep-co-ban.html


Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88








  © Copyright 2011-2013 iSoftco®, All rights reserved
Văn phòng công ty: P.16/706, Tòa nhà Thành Công, 57 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
Tel: (84-4) 37 875018;(84-4) 3555 8604 | Fax: (84-4) 37 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com