Tiêu đề: Một số câu giao tiếp tiếng Hàn tại sân bay [In trang] Thành viên: conganhxd94 Thời gian: 16/2/2016 12:08:50 Tiêu đề: Một số câu giao tiếp tiếng Hàn tại sân bay
Một số từ vựng và câu giao tiếp thông dụng bằng tiếng Hàn tại sân bay
1. Từ vựng
공 항 [kông-hang] sân bay
국제선 [kucch’êsơn] tuyến bay quốc tế
국내선 [kungnesơn] tuyến bay nội địa
비행기 [pihengghi] máy bay
스튜어디스 [sưthyuơđisư] tiếp viên hàng không
여 권 [yơk’uơn] hộ chiếu
비 자 [pi-cha] visa
항공권 [hanggôngk’uơn] vé máy bay
목적지 [môcch’ơcch’i] địađịa điểm đến
수속하다 [susôkhađa] làm thủ tục
탑승하다 [thaps’ưng-hađa] lên máy bay
출발하다 [chhulbalhađa] khởi hành
도착하다 [tôchhak hađa] đến
연착하다 [yơnchhakhađa] tới trễ
체류하다 [chhêryuhađa] ở lại
입국심사 [ipk’ucsimsa] kiểm tra nhập cảnh
신고하다 [sin-gôhađa] khai báo
왕복/편도표 [oangbôc/phyơnđôphyô] vé khứ hồi/vé một chiều
리무진 버스 [limu-chin pơs’ư] xe buýt sân bay
환 전 소 [hoanchơnsô] quầy đổi tiền
수 하 물 [suhamul] hành lý
좌 석 [choasơc] ghế ngồi
Hình ảnh du khách đang làm thủ tục nhập cảnh tại sân bay Incheon
2. Một số câu giao ngắn tiếp tại sân bay
A:
목적지가 어디입니까?
[Môcch’ơcch’iga ơđiimnik’a?]
Anh/chị đi đến đâu ạ?
B:
한국의 서울입니다.
[Han-gughê Sơurimniđa.]
Tôi đến Seoul, Hàn Quốc.
A:
출발(도착) 시간은 언제입니까?
[Chhulbal(tôchhac) siganưn ơn-chêimnik’a?]
Máy bay cất cánh (hạ cánh) lúc mấy giờ?
A: 외국인 입국심사는 어디에서 합니까?
[Uêgughin ipk’ucsimsa-nưn ơđi-êsơ hamnik’a?]
B:
오후 3시입니다.
[Ôhu sêsi-imniđa.]
3 giờ chiều ạ.
Chỗ làm thủ tục nhập cảnh người nước ngoài ở đâu?
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88