Tiêu đề: Giáo trình Minna no Nihongo - Từ vựng tiếng Nhật bài 31 [In trang] Thành viên: TrangAnh123 Thời gian: 16/3/2016 11:19:39 Tiêu đề: Giáo trình Minna no Nihongo - Từ vựng tiếng Nhật bài 31
Kanji Hiragana Tiếng Việt
嗚呼 ああ Ah, Oh!, Than ôi!
相 あい Với nhau, lẫn nhau
相変わらずあいかわらず Hơn bao giờ hết, như thường lệ
愛想 あいそ Văn minh, lịch sự, lời khen
相対 あいたい ối đầu, phải đối mặt
間柄 あいだがら mối quan hệ
愛憎 あいにく thích và không thích
合間 あいま khoảng thời gian
曖昧 あいまい mơ hồ, không rõ ràng
敢えて あえて thách thức,dám
仰ぐ あおぐ tìm kiếm, tôn kính
垢 あか phân họ
銅 あかがね đồng
証 あかし bằng chứng, bằng chứng
赤字 あかじ thâm hụt
明かす あかす để vượt qua, chi tiêu, tiết lộ
赤ちゃん あかちゃん trẻ con, nhi
明白 あからさま rõ ràng, công khai, rõ ràng, thẳng thắn
赤らむ あからむ đỏ lên, đỏ mặt
明るい あかるい tươi sáng, vui vẻ
上がり あがり đi lên, tăng lên,hoàn thành
上がる あがる đi lên, tăng, leo lên, đánh giá cao
商人 あきうど thương nhân, nhân viên bán hàng, thương gia
空間 あきま vị trí tuyển dụng, phòng cho thuê hoặc cho thuê
諦め あきらめ bỏ
呆れる あきれる ngạc nhiên
悪 あく ác, gian ác
灰 あく nước trái cây
あくどい hay khoe khoang
悪日 あくび không may mắn trong ngày
明くる あくる tiêp theo
憧れ あこがれ khao khát, khao khát, khát vọng
顎 あご cằm
麻 あさ lanh, gai dầu
明後日 あさって ngay kia
朝寝坊 あさねぼう ngủ quên, dậy muộn
=> xem các bài viết khác cùng học tiếng Nhật
Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88