4,thì hiện tại tiếp diễn
ĐỘNG TỪ+ 고 있 다
ví dụ:
가 다 가 고 있 다 đang đi
먹 다 먹 고 있 다 đang ăn
B: CÁCH CHIA PHỦ ĐỊNH: KHÔNG .KHÔNG PHẢI
ĐỘNG TỪ + 지 않 다
안 + ĐỘNG TỪ
DANH TỪ + 아 니 다
ví dụ:
가 다 (đi) 가 지않 다 không đi
했 다 (đã làm) 안 했 다 đã không làm
학생 (học sinh) 학생 아니다 không phải là học sinh
C :CÁC THÔ SỬ DỤNG TRONG CUỐI CÂU
1.Ngôn ngữ viết.nói một cách mô phạm tôn kính
nếu các động từ ,tính từ có patxim
ĐỘNG TỪ/TÍNH TỪ + 습니다
nếu không có patxim
ĐỘNG TỪ/TÍNH TỪ + ㅂ니다
ví dụ:
먹 다 먹습 니 다
가깝다 가깝 습 니 다
하 다 합 니 다
예쁘 다 예 쁩 니 다
2.ngôn ngữ nói
thêm 아 요,어 요,워 요 tùy theo nguyên âm cấu thành của thân động từ
ví dụ:
먹 다 먹 어 요 ăn
작 다 작 아 요 nhỏ
크 다 커 요 lớn
눕 다 누 워 요 nằm
3,nói,viết thực sự tôn kính
ĐỘNG TỪ/TÍNH TỪ + 시
ví dụ:
만나 다 만 나 시 다 gặp gỡ
왔 다 왔 시 다 đến
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu các bài học tiếng hàn
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88