Tiêu đề: Một vài từ vựng Kanji tiếng Nhật thông dụng [In trang] Thành viên: tranphong96 Thời gian: 25/4/2016 11:11:28 Tiêu đề: Một vài từ vựng Kanji tiếng Nhật thông dụng
Trong 3 bảng chữ cái tiếng Nhật, hẳn Kanji sẽ là bảng chữ cái khiến nhiều học viên tỏ ra ái ngại nhất, bởi những khó khăn trong việc nhận mặt các chữ cái tượng hình phức tạp. Tuy vậy, nếu có một phương pháp học tập đúng đắn, bạn sẽ nhân thấy để làm chủ bảng chữ cái này cũng không quá khó như bạn tưởng tượng. Hôm nay, hãy luyện tập một chút cùng với Nhật ngữ SOFL bằng một số từ vựng Kanji tiếng Nhật.
1 半 分 (n) は ん ぶ ん rưỡi
2 電車 (n) で ん し ゃ xe lửa
電車 に 乗 る で ん し ゃ に の る đi xe lửa
3 会 社 (n) か い し ゃ công ty
そ の 新 し い ソ フ ト ウ ェ ア の 会 社 に は, 三百 四十 人 の 従 業 員 が い る.
そのあたらしいソフトウェアのかいしゃには、さんびゃくよんじゅうにんのじゅうぎょういんがいる。
Các công ty phần mềm mới có 340 nhân viên công ty.
4 天 気 (n) て ん き thời tiết
今日 の 天 気 は, 晴 れ と こ ろ に よ り 曇 り で す.
き ょ う の て ん き は, は れ と こ ろ に よ り く も り で す.
Hôm nay thời tiết nắng với những đám mây không thường xuyên.
5 学校 (n) が っ こ う trường học
学校 に 着 く が っ こ う に つ く đến trường
6 火山 (n) か ざ ん núi lửa
7 先生 (n) せ ん せ い giáo viên
先生 が 教室 で 生 徒 に 教 え て い る.
せ ん せ い が き ょ う し つ で せ い と に お し え て い る.
Các giáo viên đang dạy những đứa trẻ trong lớp học.
8 時間 (n) じ か ん thời gian
わ た し は, お 昼 ご は ん を 食 べ る 時間 が な い.
わ た し は, お ひ る ご は ん を た べ る じ か ん が な い.
Tôi không có thời gian để ăn trưa.
9 読 書 (n) ど く し ょ cách đọc
彼女 は 読 書 が 好 き で す. か の じ ょ は ど く し ょ が す き で す.
Cô thích đọc sách.
10 女子 (n) じ ょ し đàn bà
11 男子 (n) だ ん し đàn ông
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88