Tiêu đề: Từ vựng Giáo trình tiếng nhật bài 8 [In trang] Thành viên: sunshine27051995 Thời gian: 26/4/2016 20:06:10 Tiêu đề: Từ vựng Giáo trình tiếng nhật bài 8
Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín
TỪ VỰNG
みにくい : Xấu ハンサムな : đẹp trai きれいな : (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch しずかな : yên tĩnh
にぎやかな : nhộn nhịp
ゆうめいな : nổi tiếng
しんせつな : tử tế
げんきな : khỏe
ひまな : rảnh rỗi
いそがしい : bận rộn
べんりな : tiện lợi
すてきな : tuyệt vời
おおきい : to lớn
ちいさい : nhỏ
あたらしい : mới
ふるい : cũ
いい : tốt
わるい : xấu
あつい : (trà) nóng
つめたい : (nước đá) lạnh
やま : núi
まち : thành phố
たべもの : thức ăn
ところ : chỗ
りょう : ký túc xá
べんきょう : học tập ( danh từ )
せいかつ : cuộc sống
(お)しごと <(o)shigoto> : công việc
どう : như thế nào
どんな : ~nào
どれ : cái nào
とても : rất
あまり~ません(くない) <amari~masen(kunai)> : không~lắm
そして : và
~が、~ <~ga,~> : ~nhưng~
おげんきですか : có khỏe không ?
そうですね : ừ nhỉ
ふじさん : Núi Phú Sĩ
びわこ : hồ Biwaco
シャンハイ : Thượng Hải
しちにんのさむらい : bảy người võ sĩ đạo (tên phim)
きんかくじ : tên chùa
なれます : quen
にほんのせいかつになれましたか : đã quen với cuộc sống Nhật Bản chưa ?
もう いっぱいいかがですか : Thêm một ly nữa nhé
いいえ、けっこうです <iie, kekkou="" desu=""> : thôi, đủ rồi
そろそろ、しつれいします <sorosoro, shitsureishimasu=""> : đến lúc tôi phải về
また いらっしゃってください : lần sau lại đến chơi nhé.
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu các bài học tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88