Tiêu đề: Một vài thành ngữ tiếng Nhật hay dùng [In trang] Thành viên: phongtran96 Thời gian: 27/4/2016 17:06:48 Tiêu đề: Một vài thành ngữ tiếng Nhật hay dùng
Nếu đã có thời gian học tập và làm việc tại Nhật Bản, bạn sẽ nhận thấy cũng giống như ở Việt Nam, người Nhật thường sử dụng nhiều câu giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Hôm nay, Du học Minh Đức xin giới thiệu đến bạn một số thành ngữ tiếng Nhật thường dùng.
Sau đây là một số thành ngữ tiếng Nhật ý nghĩa mà người Nhật thường dùng:
Thành ngữ Ý nghĩa
1/ ごますり Người nịnh hót
2/ 言(い)わぬが花(はな) Im lặng là vàng
3/ 花(はな)に嵐(あらし) Họa vô đơn chí
4/ 花(はな)よりだんご Có thực mới vực được đạo
5/ 芋(いも)(の子(こ))を洗(あら)うよう Đông như khoai tây trong chậu rửa.
6/ 転(ころ)がる石(いし)に苔(こけ)むさず Trên hòn đá lăn thì không có rêu mọc
7/ 実(みの)る程頭(ほどあたま)の下(さ)がる稲穂(いなほ)かな Bông lúa chín là bông lúa cúi đầu
8/ 根回(ねまわ)し Cầm đèn chạy trước ôtô
9/ 根(ね)も花(はな)もない Hoàn toàn không chứng cứ; vô căn cứ
10/ 高嶺(たかね)の花(はな) Hoa trên chóp núi
11/ 竹(たけ)を割(わ)ったよう Giống như bẻ tre
12/ 瓜二(うりふた)つ Giống nhau như đúc
13/ 雨(あめ)が降(ふ)ろうと槍(やり)が降(ふ)ろうと Thực hiện dự định của mình trong mọi hoàn cảnh
14/ 雨降(あめふり)って地固(ちかた)まる Mưa xong thì đất cứng lại
15/ 風(かぜ)の便(たよ)り Thư của gió
16/ 雲(くも)をつかむよう Mơ mộng hão huyền
17/ 水(みず)に流(なが)す Hãy để cho quá khứ là quá khứ
Nếu bạn muốn biết thêm những kinh nghiệm du học Nhật Bản, hãy truy cập website của Du học Minh Đức hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết.
Du học Minh Đức chúc các bạn thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel: 0466 869 260
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288