Tiêu đề: Từ vựng tiếng Nhật - Một số từ thông dụng hằng ngày <tiếp> [In trang] Thành viên: TrangAnh123 Thời gian: 18/6/2016 10:21:28 Tiêu đề: Từ vựng tiếng Nhật - Một số từ thông dụng hằng ngày <tiếp>
Từ vựng tiếng Nhật - Một số từ thông dụng hằng ngày <tiếp>
きります : cắt おくります : gửi あげます : tặng もらいます : nhận
かします <kashimasu> : cho mượn
かります<karimasu> : mượn
おしえます <oshiemasu> ạy
ならいます <naraimasu> : học
かけます <kakemasu> :gọi điện
「でんわをかけます」 <[denwa o kakemasu]> : gọi điện thoại
て <te> : tay
はし <hashi> : đũa
スプーン <SUPU-N> : muỗng
ナイフ <NAIFU> : dao
フォーク <FO-KU> : nĩa
はさみ <hasami> : kéo
ファクス (ファックス) <FAKUSU> <(FAKKUSU)> : máy fax
ワープロ <WA-PURO> : máy đánh chữ
パソコン <PASOKON> : máy tính cá nhân
パンチ <PANCHI> : cái bấm lỗ
ホッチキス <HOCHCHIKISU> : cái bấm giấy
セロテープ <SEROTE-PU> : băng keo
けしゴム <keshiGOMU> : cục gôm
かみ <kami> : giấy ( tóc )
はな <hana> : hoa (cái mũi)
シャツ <SHATSU> : áo sơ mi
プレゼント <PUREZENTO> : quà tặng
にもつ <nimotsu> : hành lí
おかね <okane> : tiền
きっぷ <kippu> : vé
>>>> xem thêm các chủ đề khác tại : Ngữ pháp tiếng Nhật
クリスマス <KURISUMASU> : lễ Noel
ちち <chichi> : cha tôi
はは <haha> : mẹ tôi
おとうさん <otousan> : bố của bạn
おかあさん <okaasan> : mẹ của bạn
もう <mou> : đã ~ rồi
まだ <mada> : chưa
これから <korekara> : từ bây giờ
すてきですね <sutekidesune> : tuyệt vời quá nhỉ
ごめんください <gomenkudasai> : xin lỗi có ai ở nhà không ?
いらっしゃい <irashshai> : anh (chị) đến chơi
どうぞ おあがり ください <douzo oagari kudasai>: xin mời anh (chị) vào nhà
しつれいします <shitsureishimasu> : xin lỗi, làm phiền
(~は)いかがですか <(~wa) ikagadesuka> : ~có được không ?
いただきます <itadakimasu> : cho tôi nhận
りょこう <ryokou> : du lịch
おみやげ <omiyage> : quà đặc sản
ヨーロッパ <YO-ROPPA> : Châu Âu
>>>> Xem thêm chủ đề Các câu giao tiếp tiếng Nhật
Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88