Ví dụ:
– 전화번호가 알려 주시겠어요?
Anh sẽ cho tôi biết số điện thoại của anh chứ?
– 네 공일공 삼공삼팔에 칠칠구오입니다.
Vâng số điện thoại của tôi là 010 3038 7795.
+ 달라: đô la
Ví dụ:
60 달라 바궈줄 수 있을까요?
Anh có thể đổi cho tôi 60 đô la không?
+ 동: đồng
Ví dụ:
삼천만동
30 triệu đồng
+ 원: won
Ví dụ:
구십 원
90 won
+ 분: phút
Ví dụ:
십오분
15 phút
TO BE CONTINUE....
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng hàn cho người mới bắt đầu Kinh nghiệm học tiếng Hàn
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88