Tiêu đề: Từ vựng tiếng Nhật - Danh từ chỉ đồ vật [In trang] Thành viên: Hoanghieu123 Thời gian: 28/6/2016 23:50:15 Tiêu đề: Từ vựng tiếng Nhật - Danh từ chỉ đồ vật
あの : ~kia
ほん : Sách
じしょ : Từ điển
ざっし : tạp chí
しんぶん : báo
ノート: tập
てちょう : sổ tay
めいし : danh thiếp
カード : card
テレホンカード : card điện thoại
えんびつ : viết chì
ポールペン : Viết bi
シャープペンシル : viết chì bấm
かぎ : chì khoá
とけい : đồng hồ
かさ: Cái dù
かばん : cái cặp
<カセット>テープ : băng ( casset)
テープレコーダー : máy casset
テレビ : cái TV
ラジオ : cái radio
カメラ : cái máy chụp hình
コンピューター : máy vi tính
じどうしゃ: xe hơi
つくえ : cái bàn
いす : cái ghế
チョコレート : kẹo sôcôla
コーヒー : cà phê
えいご : tiếng Anh
にほんご : tiếng Nhật
~ご: tiếng ~
>>>> xem thêm các chủ đề khác tại : Cách học tiếng Nhật
なん : cái gì
そう : thế nào
ちがいます : không phảI, sai rồi
そですか。: thế à?
あのう : à.....ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
ほんのきもちです。 đây là chút lòng thành
どうぞ : xin mời
どうも : cám ơn
<どうも>ありがとう<ございます。> : Xin chân thành cảm ơn
これからおせわになります。: Từ nay mong được giúp đỡ
こちらこそよろしく。 chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88