Tiêu đề: Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong giao tiếp [In trang] Thành viên: TrangAnh123 Thời gian: 5/7/2016 22:47:15 Tiêu đề: Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong giao tiếp
Hiragana Kanji Tiếng Việt
つけます II bật (điện, máy điều hòa)
けしますI 消します tắt (điện, máy điều hòa)
あけます II 開けます mở (cửa, cửa sổ)
しめます II 閉めます đóng (cửa, cửa sổ)
いそぎます I 急ぎます vội, gấp
まちます I 待ちます đợi, chờ
とめます II 止めます dừng (băng, ôt ô), đỗ (ôtô)
まがります I [みぎへ~] 曲がります [右へ~] rẽ, quẹo [phải]
もちます I 持ちます mang, cầm
とります I 取ります lấy (muối)
てつだいます I 手伝います giúp (làm việc)
よびます I 呼びます gọi (taxi, tên)
はなします I 話します nói, nói chuyện
みせます II 見せます cho xem, trình
おしえます II [じゅうしょを~] 教えます [住所を~] nói, cho biết [địa chỉ]
はじめます II 始めます bắt đầu
ふります I [あめが~] 降ります [雤が~] rơi [mưa, tuyết~]
コピーします III copy
エアコン máy điều hòa
パスポート hộ chiếu
なまえ 名前 tên
じゅうしょ 住所 địa chỉ
>>>> xem thêm các chủ đề khác tại : Ngữ pháp tiếng Nhật
ちず 地図 bản đồ
しお 塩 muối
さとう 砂糖 đường
よみかた 読み方 cách đọc
~かた ~方 cách ~
ゆっくり chậm, thong thả, thoải mái
すぐ ngay, lập tức
また lại (~đến)
あとで sau
もう すこし もう 少し thêm một chút nữa thôi
もう~ thêm~
いいですよ。 Được chứ./được ạ.
さあ thôi,/nào, (dùng để thúc giục hoặc khuyến khích ai làm gì.)
あれ? Ô! (câu cảm thán khi phát hiện hoặc thấy cái gì đó lạ, hoặc bất ngờ)
まっすぐ thẳng
>>>> Xem thêm chủ đề Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng phân 1
Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88