Kana
じゅん: いまの、みましたか。
たかせ: どこ ですか。
じゅん: あの ペンギン、かべを とびこえました。
たかせ: うそ でしょう。
じゅん: ほら!あそこ です。
たかせ: ほんどうだ!大丈夫 でしょうか。
じゅん: じゅっぷん ぐらい まえから ずっと おかしくて、いきなり はしりだしました。
さいごは あのかべを とびこえました。
たかせ: おかしい です けど、わたしは なんとなく りかいできます。
あ!どうぶつえんの ひとがつかまえました。かわいそうな ぺんぎん です。
Tiếng Việt
Jun: Vừa xong em có thấy không?
Takase: Ở đâu cơ?
Jun: Con chim cánh cụt kia, nó vừa nhảy qua tường.
Takase: Anh không nói đùa đấy chứ.
Jun: Nhìn đi, ở kia kìa.
Takase: Đúng thật! Không biết nó có sao không nhỉ?
Jun: Khoảng 10 phút trước nó có vẻ lạ lắm, xong đột nhiên nó bỏ chạy. Cuối cùng nó nhảy qua bức tường kia.
Takase: Lạ nhỉ nhưng mà em cũng có thể hiểu được. À, nhân viên sở thú vừa bắt được nó rồi. Tội nghiệp con chim cánh cụt!
Từ vựng:
ペンギン (pengin): chim cánh cụt
– 日本で 一番 ゆうめいな ペンギンは ピングー. (Nihon de ichiban yuumei na pengin wa Pinguu.)
壁 (かべ)(kabe): bức tường
– かべを 乗りこえる.
(Kabe wo norikoeru) – vượt qua khó khăn, trở ngại.
乗り越える (のりこえる) (norikoeru): vượt qua
– 乗る (noru): –> 乗ります (norimasu): đi lên + 超える (koeru): qua –> Norikoeru: vượt qua
飛び越える (とびこえる) (tobikoeru): bay qua, nhảy qua
– 飛ぶ (tobu): bay –> 飛びます (tobimasu) + 超える (koeru) –> Tobikoeru: bay qua.
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Bản tin tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88