Tiêu đề: Tên các nước trên thế giới trong tiếng Nhật [In trang] Thành viên: kinglibra Thời gian: 3/8/2016 10:02:42 Tiêu đề: Tên các nước trên thế giới trong tiếng Nhật
Nguồn tham khảo: trung tâm học tiếng nhật
Để học được tiếng Nhật trước tiên bạn phải có một cái nhìn tổng quát cụ thể về ngôn ngữ này, bởi đây là một ngôn ngữ khó học, khó nhớ.Mình rất thấu hiểu nỗi lo lắng khi các bạn gặp khó khăn về việc học thêm tiếng Nhật, mình rất vui được đồng hành cùng các bạn trong những lúc khó khăn khi học tiếng Nhật, mỗi một bài chia sẻ, kinh nghiệm về học tiếng Nhật đều là một bài học mà bản thân mình đã đút rút ra trong quá trình tự mày mò, nghiên cứu phương pháp học tiếng Nhật sao cho hiệu quả nhất.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Hỏa” (火)
Dưới đây là nội dung chính các bạn cần phải học tốt
ベトナム : Việt Nam
インドネシア : Indonesia
タイ : Thái Lan
フィリピン : Philippin
ラオス : Lào
シンガポール : Singapore
にほん : Nhật Bản
かんこく : Hàn Quốc
インド : Ấn Độ
ちゅうごく : Trung quốc
アメリカ : Mỹ
イギリス : Anh
フランス : Pháp
アルバニア : Albanian
ブルガリ : Bulgari
クロアチア : Croatia
チェコ : Czech
デンマーク : Đanh Mạch
ベルギー : Bỉ
ドイツ : Đức
オランダ : Hà Lan
カナダ : Canada
アイルランド : Ailen
ジャマイカ : Jamaica
ニュージーランド : New zealand
トリニダード : Trinidad
ジンバブエ : Zimbabwe
フィンランド : Phần Lan
スイス : Thuỵ Sỹ
ギリシャ : Hy Lạp
ハンガリー : Hungary
イタリア : Ý
モンゴル : Mông cổ
ポーランド : Ba Lan
ポルトガルご : o nha
ルーマニア : Rumani
ロシア : Nga
アルゼンチン : Achentina
ボリビア : Bolivia
チリ : Chile
コロンビア : Colombia
コスタリカ : Costa rica
メキシコ : Mehico
パラグアイ : Paraguay
ペルー : Peru
スペイン : Tây ban nha
ウルグアイ : Uruguay
ベネズエラ : Venezuela
スウェーデン : Thuỵ Điển
トルコ : Thổ Nhĩ Kỳ
ウクライナ : Ukraina
Trên đây là những chia sẻ về các chủ đề trung tâm tiếng nhật sofl , để thành công hơn nữa các bạn cố gắng kiên trì theo dõi các bài chia sẻ của mình nhé, mình tin các bạn sẽ vượt qua được mọi khó khăn trên con đường học tập. Nếu thành thạo tiếng Nhật, có thể giao tiếp được tiếng Nhật thì tương lai của các bạn sẽ mở ra trước mắt, không chỉ sự nghiệp mà tầm hiểu biết, tri thức của các bạn cũng sẽ được nâng lên một tầm cao mới.