だいがく : trường đại học
びょういん : bệnh viện
でんき : điện
だれ : ai (hỏi người nào đó)
どなた : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)
~さい <~sai> : ~tuổi
なんさい : mấy tuổi
おいくつ : mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn)
はい : vâng
いいえ : không
しつれいですが : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)
おなまえは? : bạn tên gì?
: đây là ngài ~
~から きました <~kara kimashita> : đến từ ~
わたし : tôi
わたしたち : chúng ta, chúng tôi
あなた : bạn
あのひと : người kia
あのかた : vị kia
みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người
~さん <~san> : anh ~, chị ~
~ちゃん <~chan> : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi than mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
~くん <~kun> : bé (dùng cho nam) hoặc gọi than mật
~じん <~jin> : người nước ~
せんせい : giáo viên
きょうし : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
がくせい : học sinh, sinh viên
かいしゃいん : nhân viên công ty
~しゃいん <~shain> : nhân viên công ty ~
ぎんこういん : nhân viên ngân hàng
いしゃ : bác sĩ
けんきゅうしゃ : nghiên cứu sinh
エンジニア : kỹ sư
3. Một số câu giao tiếp thông dụng
Ohayou gozaimasu : Chào buổi sáng
Konnichiwa : Chào buổi trưa
Kombanwa : Chào buổi tối
Sayonara : Tạm biệt
Jane : Tạm biệt
Mata ashite : Tạm biệt
Oyasuminasai : Chúc ngủ ngon
Hajimemashite : Lần đầu tiên được làm quen với anh/chị....
Douzo yoroshiki onegaishimasu : Xin anh/chị hãy chiếu cố cho
Ohisashiburi desu : Lâu wa' không gặp
Ogenki desu ka ? : Anh/chị có khỏe không ?
-> Okagesamade : Nhờ trời tôi vẫn khỏe
-> Mama desu. Arigato : Cám ơn , tôi vẫn bình thường
-> Amari genki janai desu : Tôi không khỏe lắm
Itte rasshai : Chúc anh 1 ngày tốt lành
Go kouun wo inotte imasu : Chúc may mắn
Go seikou wo inotte imasu : Chúc thành công
Gokazoku no minasama niyoroshiku ni ótutae kudasai : Cho tôi gửi lời thăm đến mọi người trong nhà
Itte kimasu : Tôi đi đây
Tadaima : Tôi đã về
Mata ashita : Hẹn gặp ngày mai !
Chotto sumimasen ga : Xin lỗi, cho tôi hỏi thăm
Sumimasen ga , chotto tetsudatte kudasaimasen ga : Xin lỗi có thể giúp tôi một chút không ?
-> Hai, nan deshou ka : Vâng, có chuyện gì vậy ?
-> Chotto matte kudasai : Xin chờ 1 chút
-> Zannen desuga : Tôi rất tiếc
Daijoubu desu yo : Không sao đầu
Ikimashou : Chúng ta đi
Mochiron : Dĩ nhiên
Xem thêm các chủ đề liên quan Trung tâm dạy tiếng Nhật hay
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88