Chợ24h

Tiêu đề: Cùng học tiếng nhật online từ vựng bài 30 [In trang]

Thành viên: hoamy171994    Thời gian: 26/8/2016 15:45:46     Tiêu đề: Cùng học tiếng nhật online từ vựng bài 30

Chương trình Trung tâm tiếng nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn TỪ VỰNG Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 30 – Giáo trình Minna no Nihongo

Khi học tiếng Nhật không phải đơn thuần bạn chỉ học tách các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết mà phải biết kết hợp tất cả các kỹ năng đó. Ví dụ như khi học từ vựng các bạn có thể hết hợp kỹ năng viết và kỹ năng nói, khi luyện nghe kết hợp với kỹ năng nói.

Chúc các bạn học vui vẻ..!
Từ vựng:

    はります(harimasu):dán
    かけます(kakemasu):treo
    かざります(kazarimasu):trang trí
    ならべます(narabemasu):xếp thành hàng
    うえます(uemasu):trồng (cây)
    もどします(modoshimasu):đưa về, trả về
    まとめます(matomemasu):nhóm lại, tóm tắt
    かたづけます(katadukemasu):dọn dẹp, sắp xếp
    しまいます(shimaimasu):cất vào, để vào
    きめます(kimemasu):quyết định

Tự học tiếng nhật online
    しらせます(shirasemasu):thông báo
    そうだんします(soudanshimasu):thảo luận, trao đổi , bàn bạc
    よしゅうします(yoshuushimasu):chuẩn bị bài mới
    ふくしゅうします(fukushuushimasu): ôn bài cũ
    そのままにします(sonomamanishimasu):để nguyên như thế
    おこさん(okosan):con (dùng đối với người khác)
    じゅぎょう(jyugyou):giờ học
    こうぎ(kougi): bài giảng
    ミーテイング(miiteingu): cuộc họp
    よてい(yotei):kế hoạch, dự định
    おしらせ(oshirase):bản thông báo
    あんないしょ(annaisho):tài liệu hướng dẫn
    カレンダー(karendaa):lịch , tờ lịch
    ポスター(posutaa):tờ quảng cáo, tờ áp phích
    ごみばこ(gomibako):thùng rác
    にんぎょう(ningyou): con búp bê, con rối
    かびん(kabin):lọ hoa
    かがみ(kagami):cái gương
    ひきだし(hikidashi):ngăn kéo
    げんかん(genkan):cửa vào
    ろうか(rouka):hành lang
    かべ(kabe):bức tường

    いけ(ike):cái ao
    こうばん(kouban): trạm cảnh sát
    もとのところ(motonotokoro):địa điểm ban đầu
    まわり(mawari):xung quanh
    まんなか(mannaka):giữa, trung tâm
    すみ(sumi):góc
    まだ(mada):chưa
    ―ほど(–hodo):chừng—
    よていひょう(yoteihyou):thời khóa biểu
    ごくろうさま(gokurousama):anh, chị đã làm việc vất vả/cảm ơn     anh, chị
    きぼう(kibou):hi vọng, nguyện vọng
    なにかごきぼうがありますか(nanikagokibougaarimasuka):anh/chị có     nguyện vọng gì không?
    ミュージカル(myuujikaru):ca kịch
    それはいいですな(sorehaiidesuna): điều đó được đấy nhỉ
    まるい(marui):tròn
    つき(tsuki):mặt trăng
    ちきゅう(chikyuu):trái đất
    うれしい(ureshii):vui
    いや(iya):chán, ghét, không chấp nhận được
    すると(suruto): sau đó, tiếp đó
    めがさめます(megasamemasu):tỉnh giấc, mở mắt
Nguồn tham khảo thêm:
* Chương trình đào tạo

---------------------------------------------------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm nhiều bài học hữu ích khác nhé.
Thông tin được cung cấp bởi:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng  Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Tel:  0466 869 260
Hotline  :  0986  841 288  -   0964 661 288
Email: nhatngusofl@gmail.com








  © Copyright 2011-2013 iSoftco®, All rights reserved
Văn phòng công ty: P.16/706, Tòa nhà Thành Công, 57 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
Tel: (84-4) 37 875018;(84-4) 3555 8604 | Fax: (84-4) 37 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com