Tiêu đề: Từ vựng chủ đề tin học tiếng nhật [In trang] Thành viên: sunshine270519955 Thời gian: 13/9/2016 14:07:19 Tiêu đề: Từ vựng chủ đề tin học tiếng nhật
***Theo Đại sứ thương mại Hoa Kỳ, Nhật Bản là thị trường xuất khẩu hàng hóa lớn thứ tư của Hoa Kỳ vào năm 2014. Nhật Bản luôn là một đối tác chiến lược với các quốc gia trên thế giới. Đối với các công ty có quan hệ hợp tác với Nhật Bản, việc nhân viên có thể giao tiếp thành thạo bằng tiếng Nhật ngày càng quan trọng.Vậy cùng học ngay thôi nào:
• フォーマット format
• 引数 argument
• 整数型 biến kiểu integer
• 初期値 giá trị khởi tạo
• 実数 số thực
• 再現 tái hiện lại (bug,...)
• 文のネスト vòng lặp if lồng nhau
• アクセス権 quyền truy xuất
• アクセス件 điều kiện truy xuất
• ノットイコール khác (!=)
• 小なり nhỏ hơn (<)
• 小なりイコール nhỏ hơn hoặc bằng (<=)
• イコール bằng (=)
• 大なり lớn hơn (>)
• 大なりイコール lớn hơn hoặc bằng (>=)
• 余り chia lấy dư
• 暗黙 mặc định ngầm
• 演算子 operator, toán tử
• アーキテクチャー Architecture
• アウトライン Outline
• アクセス Access
• アクター Actor
• アサイン Assignment
• アドレス Address
• アプリケーション Application
• アプローチ Approach
• アンケート Questionnaire
• イベント Event
• イメージ Image
• インストール(する) Install
• インターネット Internet
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Ngữ pháp học tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88