Hiện nay, tai trung tâm nha khoa đang phổ biến với hai công nghệ cấy răng sứ là làm cầu răng sứ và răng sứ implant. Vậy giá trồng răng sứ là bao nhiêu tại nha khoa được nhiều người mong muốn làm răng đặt ra câu hỏi này. Bài viết này sẽ hướng dẫn bảng giá chi tiết phương pháp cấy răng sứ tốt nhất bây giờ. Bảng giá trồng răng sứ implant là bao nhiêu? Hiện tại, tại các bệnh viện nha khoa với cách thức cấy răng sứ được người làm răng ưu tiên lựa chọn là làm cầu răng sứ và răng sứ implant. Mỗi phương pháp làm răng lại có mặt ưu nhược điểm khác nhau, chi phí khác nhau. Để lựa chọn phương pháp làm răng phù hợp có trạng thái rụng răng của từng người bạn nên đến trung tâm nha khoa để được tư vấn tốt nhất trong khoảng các chuyên gia. 1. Bảng giá trồng răng sứ với bí quyết cấy ghép implantCấy ghép implant là cách thức làm răng hiện đại nhất tại nha khoa hiện nay với phổ biến điểm mạnh vượt trội so có các cách làm cho răng bình thường. Làm răng implant là tiến hành cắm trụ implant trực tiếp lên xương hàm đây chính là chân răng thay thế, sau đó răng sứ sẽ được lắp lên trên trụ. làm răng bằng cách này có thể loại bỏ được tình trạng ăn mòn xương hàm thường diễn ra khi bị mất răng. Tuổi thọ răng implant cũng cao hơn so có cách thường nhật, thậm chí còn còn đó vĩnh viễn nếu như có chế độ chăm sóc răng hiệu quả. Trụ implant được làm trong khoảng hợp kim titan quý hiếm có khả năng chịu lực cao điều này giúp bạn có thể ăn nhai thoải mái mà không hề lo âu, thân sứ với màu nhan sắc giống như răng thật. sau đây là bảng giá trồng răng sứ implant Các bạn với thể tham khảo: CẮM GHÉP RĂNG IMPLANT | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) | SpiralTech USA Implant - Ultimate | 1 Răng | 18.000.000 | SpiralTech USA Implant - ESi Premium | 1 Răng | 22.000.000 | YES Implant BioTech | 1 Răng | 12.000.000 | Mis (Đức) – M4 | 1 Răng | 12.500.000 | Mis (Đức) – C1 | 1 Răng | 16.000.000 | Nobel Biocare ( Hoa Kỳ ) | 1 Răng | 18.000.000 | Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active | 1 Răng | 22.000.000 | Straumann (Thụy Sỹ) | 1 Răng | 18.000.000 | Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active | 1 Răng | 22.000.000 | Dentium Super Line | 1 Răng | 14.000.000 | Dentium NRLine | 1 Răng | 12.000.000 | Tekka – Kontact (Pháp) | 1 Răng | 15.000.000 | Phục hình sau cùng trên Implant All-on-4 / All-on-6 | 12 Răng | 80.000.000 | Phục hình tạm trên Implant All-on-4 / All-on-6 | 12 Răng | 25.000.000 | Phục hình tạm trên Implant Zygoma | 12 Răng | 25.000.000 | Implant All-on-4 Straumman |
| 180.000.000 | Implant All-on-4-Nobel |
| 180.000.000 | Implant All-on-4-Dentium |
| 120.000.000 | Implant All-on-4-Tekka |
| 130.000.000 | Implant All-on-6 Straumman |
| 240.000.000 | Implant All-on-6 Nobel |
| 240.000.000 | Implant All-on-6 Dentium |
| 160.000.000 | Implant All-on-6 Tekka |
| 170.000.000 | Ghi chú: Trồng răng Implant không đau (gây mê tĩnh mạch): Cộng thêm 5.000.000 VND. Trồng răng Implant không đau (nội khí quản): Cộng thêm 7.000.000 VND | ABUMENT IMPLANT | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) | SpiralTech USA | 1 Răng | 7.000.000 | YES BioTech | 1 Răng | 4.000.000 | Mis (Đức) – M4 | 1 Răng | 4.500.000 | Mis (Đức) – C1 | 1 Răng | 5.000.000 | Nobel Biocare ( Hoa Kỳ ) | 1 Răng | 7.000.000 | Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active | 1 Răng | 7.000.000 | Straumann (Thụy Sỹ) | 1 Răng | 7.000.000 | Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active | 1 Răng | 7.000.000 | Abutment Dentium Super Line | 1 Răng | 4.000.000 | Abutment Dentium NRLine | 1 Răng | 4.000.000 | Tekka – Kontact (Pháp) | 1 Răng | 5.000.000 | Abutment sứ Dentium/Tekka/MIS | 1 Răng | 6.000.000 | Abutment sứ Nobel/Straumman | 1 Răng | 9.000.000 | RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) | Răng sứ kim loại Ni-Cr (trên implant) | 1 Răng | 2.500.000 | Răng sứ kim loại Titan (trên implant) | 1 Răng | 3.500.000 | Răng sứ kim loại Cr-Co (trên implant) | 1 Răng | 4.000.000 | Răng sứ paladium (trên implant) | 1 Răng | 6.000.000 | Răng sứ Zirconia- Cercon HT/ Lava 3M | 1 Răng | 6.000.000 | Răng sứ IPS E.max (trên implant) | 1 Răng | 7.000.000 | GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANG | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) | Ghép nướu | Răng | 2.000.000 | Ghép Alloderm/Megaderm | Miếng | 5.000.000 | Ghép xương bột nhân tạo và màng xương | Răng | 4.000.000 | Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 1 răng | Răng | 6.000.000 | Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 3 răng | 3 Răng | 15.000.000 | Ghép xương khối tự thân – 1 răng | Răng | 8.000.000 | Ghép xương khối tự thân – 3 răng | 3 Răng | 20.000.000 | Nâng xoang kín | Răng | 6.000.000 | Nâng xoang hở ( 1R) | Răng | 12.000.000 | Abutment sứ | Răng | 2.000.000 | Phụ thu phục hình trên implant nơi khác | Răng | 1.000.000 | Tháo implant | Răng | 2.000.000 | Liệu pháp PRP – 1 răng | Răng | 2.000.000 | Liệu pháp PRP – 3 răng | 3-Răng | 4.000.000 | Cắm implant không đau-sedation (dịch vụ hỗ trợ) | Liệu trình | 6.000.000 | Tạo lỗ vis cho phục hình trên implant | Răng | 200.000 |
Cách làm răng với chi phí cao hơn với các phương pháp bình thường nhưng tốt mang lại nổi trội, giảm thiểu các giá thành nảy sinh khác nhưng mà có hàm răng bền đẹp. Nhận định thêm cắm răng sứ ở đâu tốt? 2.Bảng giá trồng răng sứ với bí quyết làm cầu răngLàm cầu răng sứ là thực hiện chụp dải răng sứ lên cùi răng ở 2 bên khoảng mất răng, hai bên cùi răng là trụ đỡ cầu răng. Cầu răng sứ được làm từ phổ biến chất liệu khác nhau, người làm răng có thể thoải mái chọn lựa cầu răng thích hợp và chi phí có lí với điều kiện bản thân. Răng phục hình cam kết ăn nhai tốt cũng như đẹp về mặt đẹp, răng trắng thiên nhiên. làm cầu răng có chi phí không phải quá cao mọi người với thể lựa chọn phương pháp này. BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸ | ĐƠN VỊ | GIÁ NIÊM YẾT (VND) | Răng sứ kim loại Ni-Cr | 1 răng | 1.500.000 | Răng sứ titan | 1 răng | 2.000.000 | Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co) | 1 răng | 2.500.000 | Răng toàn sứ – Không CAD/CAM | 1 răng | 4.000.000 | Mão toàn sứ Zirconia-CAD/CAM | 1 răng | 5.000.000 | Mão toàn sứ Zirconia-Cercon HT/ Lava 3M (HT) | 1 răng | 5.500.000 | Răng sứ Paladium | 1 răng | 5.500.000 | Mão kim loại Au-Pd | 1 răng | 6.000.000 | Mão kim loại Cr-Co | 1 răng | 3.000.000 | Mão kim loại Full-Titan/Ni-Cr | 1 răng | 2.000.000 | Inlay/Onlay Composite | 1 răng | 1.500.000 | Inlay/Onlay Cr-Co | 1 răng | 2.000.000 | Inlay/Onlay Ni-Cr | 1 răng | 1.000.000 | Inlay/Onlay Zirconia-Lava Ultimate 3M (CAD/CAM) | 1 răng | 4.000.000 | Inlay/Onlay Au – Pd | 1 răng | 5.000.000 | Mão toàn sứ IPS E.Max | 1 răng | 6.000.000 | Mặt dán sứ Veneer IPS E.max | 1 răng | 8.000.000 | Mặt dán sứ Veneer Zirconia | 1 răng | 6.500.000 | Tháo mão / Cầu răng |
| 200.000 | Cùi giả đúc, trám tái tạo (không kèm mão) |
| 500.000 | Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân (không kèm mão) |
| 800.000 | Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân (không kèm mão) |
| 600.000 | Đóng post kim loại, trám (không kèm mão) |
| 600.000 |
Lưu ý: Để tiến hành làm cầu răng sứ bắt buộc 2 cái răng 2 bên khoảng răng bị mất phải khỏe mạnh để với thể tiến hành mài cùi răng để làm cho trụ đỡ. Tìm hiểu thêm quy trinh trong rang su? Trên đây là bảng giá với 2 phương pháp làm răng phổ biến tại nha khoa hy vọng phần nào giải đáp lăn tăn của các bạn. KIM dentistry khuyên bạn khi rụng răng nên chóng vánh thực hiện làm răng để giảm thiểu các hậu quả xấu khi rụng răng lâu rồi. Để được giải đáp về bảng giá trồng răng sứ, hãy liên hệ có chúng tôi theo Hotline 1900 6899 hoặc Foreigners: (+84) 902 898 258(có viber, zalo) để được giải đáp cụ thể nhất!
|