Thời gian đăng: 5/8/2016 14:06:43
Trung tâm học tiếng nhật
NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
こうえん に だれ が います か
<kouen ni dare ga imasu ka>
(Trong công viên có ai vậy ?)
こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います
<kouen ni otoko no hito to onna no hito ga futari imasu>
(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 1:
Ngữ Pháp:
Noun + が + います
Noun + + : có ai đó, có con gì
Mẫu Câu:
どこ に だれ が います か
+ + + + : ở đâu đó có ai vậy ?
Ví dụ:
こうえん に だれ が います か
Xem thêm từ vựng và ngữ pháp bài 11 TẠI ĐÂY
(Trong công viên có ai vậy ?)
こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います
(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 2:
Ngữ Pháp:
Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?
だれ / なに + か + います か / あります か
+ +
Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là:
はい、 います / あります
hoặc là:
いいえ、いません / ありません
Chú ý:
Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が và か đi với động từ います và あります
Câu hỏi có trợ từ が là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là:
なに / だれ も ありません / いません
Ví dụ:
Trợ từ が
こうえん に だれ が います か
(Trong công viên có ai vậy ?)
こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います
(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
hoặc là:
こうえん に だれ も いません
(Trong công viên không có ai cả)
Trợ từ か
きっさてん に だれ / なに か いますか / あります か
(Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?)
はい、います / あります
(Vâng có)
hoặc là:
いいえ, いません / ありません
(Không có)
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 3:
Ngữ Pháp:
した うえ
まえ うしろ
みぎ ひだり
なか そと
となろ ちかく
あいだ
Những từ ở trên là những từ chỉ vị trí
ところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か
+ + từ xác định vị trí + + / + + : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì
Ví dụ:
その はこ の なか に なに が あります か
(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)
その はこ の なか に はさみ が あります
(Trong cái hộp kia có cái kéo)
あなた の こころ の なか に だれ が います か
(Trong trái tim của bạn có người nào không ?)
わたし の こころ の なか に だれ も いません
(Trong trái tim tôi không có ai cả)
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 4:
Ngữ Pháp:
Mẫu câu あります và います không có trợ từ が
Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + の + từ chỉ vị trí + に + あります / います
Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + + từ chỉ vị trí + + /
Ví dụ:
ハノイ し は どこ に あります か
(Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?)
ハノイ し は ベトナム に あります
(Thành phố Hà Nội ở Việt Nam)
Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります và います không cần trợ từ が
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 5:
Ngữ Pháp:
~や~(など) : Chẳng hạn như....
Ví dụ:
この きょうしつ の なか に なに が あります か
(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)
Cách 1:
この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります
(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)
Cách 2:
この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります
(Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...)
Như vậy cách dùng ~や~(など) dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 6:
Ngữ Pháp:
Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に +
あります / います
Danh từ 1 + + Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + /
Hoặc:
Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が +
あります / います
Danh từ 2 + + Danh từ 3 + + + + Danh từ 3 + + /
Ví dụ:
きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります
(Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa)
Hoặc:
ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります
Tài liệu học tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
|
|