Thời gian đăng: 11/1/2016 17:21:05
II - NGỮ PHÁP Ngữ pháp bài này là một ngữ pháp cực kì cực kì quan trọng mà nếu không hiểu nó, các bạn sẽ rất khó khăn khi học lên cao và lúng túng trong việc giao tiếp với người Nhật.
Xem thêm - Số đếm 1-10 trong tiếng Nhật nào!! .http://tiengnhatcoban.edu.vn/1-den-10-tieng-nhat.html
- Cùng nhau học tiếng Nhật nào!! http://tiengnhatcoban.edu.vn/cung-hoc-tieng-nhat,54
1.점심밥: Cơm trưa
2.저녁밥: Cơm tối
3.음식: Món ăn
4.국: Canh
5.쌀: Gạo
6.기름: Dầu ăn
7.소금: Muối
8.설탕: ĐƯờng
9.멸치 액젓: Nước mắm
10.간장: Xì dầu
11.고기: Thịt
12.소고기: THịt bò
13.돼지고기: THịt lợn
14.닭고기: thịt gà
15.물고기: Cá
16.생선: Các đã qua chế biến
17.회: Món gỏi cá
18.고구마: Khoai lang
19.감자: Khoai tây
20.양파: Hành tây
21.쪽파: Hành hoa
22.두부: Đậu phụ 23.
땅콩: Lạc
24.술: Rượu
25.양주: Rượu ngoại
26.약주: Rượu thuốc
27.주스: Nước hoa quả
28.잔: chén
29:그릇: Bát
30.젓가락: Đũa
31.숟가락: THìa
32.전기 밥솥: Nồi cơm điện
33.가스렌지: Bếp ga
34.삼계탕: Gà hầm sâm
35.영양: Dinh dưỡng
36.맵다: Cay
37.짜다: Mặn
38.달다: ngọt
39.쓰다: Đắng
40.싱겁다: Nhạt
41.삶다: Luộc
42.볶다: Xào
43.조리다: Kho
44.튀기다: Rán
45.끓이다: Nấu
46.행주: Khăn lau bàn
47.수세미: giẻ rửa bát
48.병따개: Cái mở chai
49.돼지족발: chân giò heo
50.대추: Táo Tàu
51.밤: Hạt dẻ
52.마늘: Tỏi
53.찹쌀: Gạo nếp
54.쌀: Gạo
55.후추: Tiêu
56.닭: Gà
57.닭죽:Cháo gà
58.오뎅: Chả cá
59.무말랭이: Củ cải khô
60.고춧잎: Lá ớt
61.고춧가루: Ớt bột
62.간장: Nước tương
63.참기름: Dầu mè
64.통깨: Mè hạt
65.와사비: Bồ (Mù) tạt xanh
66.빵가루: Bột xù
67.양배추: Bắp cải tròn
68.당근: Cà rốt
69.풋고추: Ớt cay
70.밀가루: Bột mì
71.국수: Phở
72.깨잎: Lá mè
73.김: tấm lá kim làm từ rong biển
74.오징어: Mực ống
75.시장 : chợ
76.돈 : tiền
77.잔돈: tiền lẻ
78.가방: túi
79.두부:Đậu phụ
80.야채: rau
81.콩나물: giá đỗ
82.숙주나물: giá đỗ xanh
83.양배추: cải bắp
84.당근: cà rốt
85.가지: cà tím
86.셀러리: cần tây
87.양파: hành tây
88.파:hành lá
89.무: củ cải
90.버섯: nấm
91.호박: bí đỏ
92.감자: khoai tây
93.토마토: cà chua
94.고구마: khoai lang
95.옥수수: ngô
96.고추: ớt
97.고추장: tương ớt
98.시금치: rau bina
99.상추: rau xà lách
100.비비다:trộn(비빔밥:cơm trộn)
101.브루커리: hoa súp lơ
102.식초: Dấm
1. 재료 – Nguyên liệu:
가루 bột
가지 cà tím
각사탕 đường phèn
감자 khoai tây
건새우 tôm khô
게 cua
게살 thịt cua
고구마 khoai lang
고수(코리앤더) ngò rí, ngò, rau mùi
고추 ớt
고추가루 ớt bột
공심채 rau muống
굴 소스 dầu hàu
꼬막조개 sò huyết
꼬치 que, cái xiên (để nướng thịt)
꽃상추 rau diếp xoăn, xà lách dún
내장 lòng
녹말가루 bột năng, bột mì tinh
녹후추 tiêu xanh
논 허프 rau om, ngò om
느타리버섯 nấm bào ngư
늑맘소스(피쉬소스) nước mắm
다섯 종류의 향신료 ngũ vị hương
다진 돼지고기 thịt lợn (heo) xay
다진 레몬그라스 sả băm
달걀 trứng
달걀 trứng gà
닭가슴살 ức gà
닭고기 thịt gà
닭날개 cánh gà
닭다리 đùi gà
닭의 간 gan gà
당근 cà rốt, củ cải đỏ
당면 bún tàu, miến
대나무 꼬치 que tre
대두 đậu nành, đỗ tương
동충하초 nấm tuyết (khô), mai tuyết nhĩ
돼지비계 mỡ heo, mỡ lợn
두부 đậu hũ, đậu phụ
두부 tàu hũ khuôn
두부피 tàu hũ ky miếng
들깻잎 lá tía tô
딜 thì là
땅콩 đậu phộng, lạc
라이스페이퍼 bánh tráng, bánh đa
레드 비트 củ dền
레몬 chanh
레몬그라스 sả
레몬바질 húng chanh
롱코리앤더/서양고수 ngò gai
마 khoai mỡ
마늘 củ tỏi
마늘 한 쪽 tép tỏi
말라바 시금치 mồng tơi
말린 고추가루 ớt khô, ớt bột
말린 돼지고기 thịt chà bông, ruốc
말린 해조류 phổ tai
맘넴파(멸치젓갈) mắm nêm
메기과 생선 cá da trơn (cá tra, cá ba sa, cá hú v.v.)
메추리알 trứng cút
목이버섯 nấm mèo, nấm mộc nhĩ
물냉이 cải xà lách xoong
물밤 củ năng
민트 bạc hà
밀가루 bột mì
바나나 꽃 hoa chuối, bắp chuối
바나나 잎 lá chuối
바닐라향 가루 vani
바질 rau húng
발효두부 chao
배추 cải thảo
백후추 tiêu trắng
버섯 nấm
버터 bơ
베이킹파우더 bột nổi, bột nở
베트남 민트 rau răm
병풀 rau má
볶은 땅콩 lạc rang, đậu phộng rang
볶은 쌀가루 thính
부추 hẹ
부추꽃 bông hẹ
분(버미셀리 쌀국수) bún (sợi nhỏ)
붉은 양배추 bắp cải tím
브로콜리 súp lơ xanh, bông cải xanh
비터 멜론 khổ qua, mướp đắng
빨간 무 củ cải tròn đỏ
빵 bánh mì
사탕수수 mía
살코기 phi lê
삼겹살 thịt ba rọi, thịt bụng (lợn, heo)
상추 rau diếp, xà lách
새우 (작은 새우) tôm
새우 페이스트 mắm ruốc
새우칩 bánh phồng tôm
샐러드 rau trộn, gỏi, nộm
생강 gừng
생강의 종류 củ riềng
샬롯 củ hành tím
설탕 đường
셀러리 cần tây
소고기 볼 bò viên
소고기/쇠고기 thịt bò
소금 muối
솔이끼 tóc tiên
수세미 mướp
수세미과 종류 mướp khía
숙주나물 giá, giá đỗ
스위트콘 bắp ngọt, bắp Mỹ
스타 아니스 đại hồi, tai vị
스타후르츠 khế
시나몬 quế
식품색소 màu thực phẩm, phẩm màu
신장 trái cật, bồ dục
심장 tim
심황 nghệ
심황 가루 bột nghệ
싸라기 gạo tấm
쌀가루 bột gạo
쌀국수 bún, phở, hủ tiếu
쌀식초 giấm gạo
쑥갓 tần ô, cải cúc
아스파라거스 măng tây
아티초크 ác-ti-sô
알로에 베라 lô hội, nha đam, long tu
알룸 (명반, 백반) phèn chua
애호박 bí đao, bí xanh
약모밀 diếp cá, dấp cá
양배추 bắp cải
양상치 xà lách búp
양송이 nấm nút
양파 hành tây
얼갈이배추 cải xanh
연근 củ sen
연꽃 씨 hạt sen
연두부 tàu hũ non
연줄기 ngó sen
오리 고기 vịt, thịt vịt
오리알 trứng vịt
오이 dưa leo, dưa chuột
오이 피클 dưa chuột nhỏ (để ngâm giấm)
오징어 mực
오크라 đậu bắp, đậu hoa
옥수수 bắp, ngô
옥수수 hạt bắp, ngô
옥수수 가루 bột bắp, bột ngô
완두콩 đậu Hòa Lan, đậu bí bo
요오드 소금 muối iod
우유 sữa tươi
워터 미모사 rau nhút
율무 bo bo
잇꽃나무 씨 hạt điều màu
잉어 cá chép
장어 lươn
재첩 hến
잿물 nước tro tàu
전복 bào ngư
정향 đinh hương
조개 sò, nghêu
조미료 hạt nêm
죽순 măng
쥬키니 호박 bí ngòi
차요테 trái su, su su
차이니즈 브로콜리 cải làn, cải rổ
차이니즈 소시지 lạp xưởng
차이니즈 시금치 rau dền
참기름 dầu mè
참깨 mè
찹쌀 nếp
찹쌀가루 bột nếp
칠리소스 tương ớt
카레 가루 bột cà ri
카레 잎 lá cà ri
카사바 뿌리 sắn, khoai mì
캐러멜 소스 nước màu, nước hàng
캐슈 애플 trái điều, trái đào lộn hột
캐슈넛 hạt điều, hạt đào
코코넛 밀크 nước cốt dừa
코코넛 알맹이 cơm dừa
코코넛주스 nước dừa
콜라비 su hào
콩나물 giá đậu nành, giá đỗ tương
콩줄기 đậu đũa
타로토란 khoai sọ, khoai môn
타로토란 줄기 bạc hà, dọc mùng
타이 바질 lá quê, rau húng quế
타피오카펄 bột báng
토마토 cà chua
파 hành lá
파슬리 ngò tây, rau mùi tây
판단 잎 lá dứa
판단잎추출액 tinh dầu lá dứa
팜슈거 đường thốt nốt
팥 đậu đỏ
팽이버섯 nấm kim châm
표고버섯 nấm đông cô
풀버섯 nấm rơm
핑거루트 ngải bún, củ ngải
한천 thạch, rau câu, bột sương sa
할라페뇨 고추 ớt sừng trâu
해선장 tương ngọt, tương xay
향유 kinh giới
호박 bí đỏ, bí rợ
홍합 sò
황설탕 đường vàng
효모(균) men
효모균 (발호균), 효모 men (rượu)
후추 tiêu
후추 잎 lá lốt
흑후추 tiêu đen
흰 양배추 súp lơ, bông cải
흰무 củ cải trắng
히카마 củ sắn, củ đậu
2. 조리방법 - cách nấu
가열하다 đun nóng
갈다 nạo
갈다 xay, tán, nghiền
계속 저어주다 khuấy, quậy (đều, liên tục)
굽다 nướng (lò)
굽다 nướng
긁어 내다 cạo, nạo
기름에 튀기다 chiên nhiều dầu, rán ngập dầu
기름에 튀기다 chiên, rán, xào
깍둑썰기 xắt hình vuông, xắt hạt lựu, thái hạt lựu
깨끗이 씻다 rửa kỹ, rửa sạch
껍질을 벗기다 lột vỏ
꼬챙이를 꿰다 xiên, ghim
끊이다 hầm
끓이다nấu, luộc, nấu sôi
끓이다 nấu lửa nhỏ, hầm
넣다 bỏ vào, cho vào, thêm vào (nồi)
네 조각으로 자르다 cắt làm tư, cắt bốn phần
눌러 짜내다 ép, ấn, nhận
담그다 nhúng ướt, ngâm
데치다 chần, trụng
뜨겋게 끓이다 hâm nóng
말다 gói, quấn, cuốn
맛을 보다. nêm
반으로 자르다 cắt làm hai
볶다 xào
불 위에서 내린다. nhấc xuống (khỏi bếp)
빻다tán, nghiền nát, giã nhỏ
뼈를 발라내다 rút xương
살짝 데치다 nhúng, chấm
새우의 똥을 제거하다 lấy chỉ lưng tôm
섞다 trộn
설탕으로 맛을 낸다. bỏ đường, nêm đường
설탕을 뿌리다 rắc đường
쌀을 씻다 vo gạo
압력솥으로 요리하다 nấu bằng nồi áp suất
얇게 썰다 xắt lát
양념장에 재워 두다 ướp gia vị
여덟 조각으로 자르다 cắt làm tám
자르다 cắt, thái, lạng
자르다 cắt, thái, xắt
잘게 다진다 bằm nhỏ, băm nhỏ
잘게 썰다 băm, chặt, bằm
잘게 조각으로 찢다 xắt vụn, thái chỉ, xé xợi
잡아당기다 lược, lọc
장식하다 trình bày, trang trí
정사각형으로 칼질하다 thái miếng vuông, thái quân cờ, xắt miếng vuông
준비하다 chuẩn bị
짜내다 vắt, ép
쪼개다 chẻ, tước
찌다 chưng, hấp
찧다, 빻다 đập giập
채워 넣다 nhồi, dồn
채워 넣다 nhận (nhồi)
프라이팬에 살짝 튀기다 chiên (rán) áp chảo, chiên ít mỡ
해동하다 rã đông
후추로 양념하다 rắc tiêu, bỏ tiêu vào
휘젓다 khuấy, quậy, đảo
흔들다 lắc
Nguồn tham khảo : http://tiengnhatcoban.edu.vn
- Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ:
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
|
|