Đồng hồ Wika 232.50 là model mới nhất của thương hiệu đồng hồ Wika có xuất xứ từ Đức - Đây là loại đồng hồ chất lượng châu Âu nhưng giá thành khá rẻ ,phù hợp với túi tiền của các bạn trẻ Việt Nam.Tìm hiểu chi tiết sản phẩm tại đây :Wika 232.50
Ứng dụng của đồng hồ wika 232.52- Sử dụng cho các môi chất dạng khí và chất lỏng ít bị kết tủa và độ nhớt thấp
- Các nhà máy sản xuất hóa chất
- Ngành công nghiệp hóa dầu, khai thác dầu khí
- Các hệ thống xử lý nước thải , nước sinh hoạt
- Sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện , thủy điện
- Ứng dụng vô cùng nhiều trong chế tạo máy
- Công nghệ đống tàu, sử dụng trên tàu thuyền
Ứng dụng của đồng hồ đo áp suất wika 232.50 trong thực tếƯu điểm vượt trội của wika 232.50 so với các dòng đồng hồ áp suất khác- Hàng sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu nên đảm bảo độ chính xác cao
- Có sử dụng dầu glycerin giúp chống rung và va đập mạnh trong đường ống
- Toàn bộ đồng hồ được làm từ thép không gỉ , giúp tăng tuổi thọ , bảo vệ an toàn trước những tác dụng vật lý từ bên ngoài
- Dãi đo và đơn vị đo đa dạng , từ 0 – 0,6 bar đến 0 -1,600 bar và 0 – 10 Psi đén ) -20,000 Psi
- Kết nối linh hoạt với 2 kiểu chân đứng và chân sau giúp phù hợp với từng điều kiện lăp đặt
- Giá thành không quá cao so với các loại đồng hồ trôi nổi trên thị trường
- Phù hợp với các máy móc linh kiện nhập khẩu từ châu Âu, hoặc các dự án mới yêu cầu hàng châu Âu
Hình ảnh thực tế đồng hồ đo áp suất wika 232.50Thông số kỷ thuật Tiêu chuẩn | EN 837-1 | ASME B40.100 | Kích thước mặt đồng hồ | Ø 63 mm [2 ½”] | Ø 100 mm [4″] | Ø 160 mm [6″] | Mặt đồng hồ | Làm từ kính an toàn nhiều lớp (Polycarbonate) | Thiết kế | Safety level “S1” per EN 837-1 | Vật liệu | Thép không gỉ toàn bộ | Kiểu kết nối | Chân đứng | Chân sau | Đặc điểm | Có fill dầu chống rung Grycerin |
Độ chính xác theo từng kích thước mặt đồng hồModel 232.50.63 | EN 837-1 | Class 1.6 | ASME B40.100 | ±2 ½ % of measuring span (grade A) | Model 232.50.100 | EN 837-1 | Class 1,0 | ASME B40.100 | ±1.0 % of measuring span (grade 1A) | Lỗi nhiệt độ | Độ lệch so với các điều kiện tham chiếu tại hệ thống đo: ≤ ± 0,4% trên 10 ° C [≤ ± 0,4% trên 18 ° F] của giá trị toàn thang đo | Nhiệt độ môi trường xung quanh | +20 °C [68 °F] |
NGUỒN : https://vdico.vn/Các dãi đo cơ bản bar | kg/cm2 | kPa | MPa | psi | 0 … 0.6 1) | 0 … 0.6 1) | 0 … 60 1) | 0 … 0.06 1) | -30 inHg … 0 | 0 … 1 | 0 … 1 | 0 … 100 | 0 … 0.1 | -30 inHg … +15 | 0 … 1.6 | 0 … 1.6 | 0 … 160 | 0 … 0.16 | -30 inHg … +30 | 0 … 2.5 | 0 … 2.5 | 0 … 250 | 0 … 0.25 | -30 inHg … +60 | 0 … 4 | 0 … 4 | 0 … 400 | 0 … 0.4 | -30 inHg … +100 | 0 … 6 | 0 … 6 | 0 … 600 | 0 … 0.6 | -30 inHg … +160 | 0 … 10 | 0 … 10 | 0 … 1,000 | 0 … 1 | -30 inHg … +200 | 0 … 16 | 0 … 16 | 0 … 1,600 | 0 … 1.6 | -30 inHg … +300 | 0 … 25 | 0 … 25 | 0 … 250 | 0 … 2.5 | 0 … 10 1) | 0 … 40 | 0 … 40 | 0 … 400 | 0 … 4 | 0 … 1,000 | 0 … 60 | 0 … 60 | 0 … 600 | 0 … 6 | | 0 … 100 | 0 … 100 | 0 … 1,000 | 0 … 10 | | 0 … 160 | 0 … 160 | 0 … 1,600 | 0 … 16 | | 0 … 250 | 0 … 250 | 0 … 2,500 | 0 … 25 | | 0 … 400 | 0 … 400 | 0 … 4,000 | 0 … 40 | | 0 … 600 | 0 … 600 | 0 … 6,000 | 0 … 60 | | 0 … 1,000 | 0 … 1,000 | 0 … 10,000 | 0 … 100 | | 0 … 1,600 | 0 … 1,600 | 0 … 16,000 | 0 … 160 | | -0.6 … 0 1) | | -60 … 0 1) | -0.06 … 0 1) | | -1 … 0 | | -100 … 0 | -0.1 … 0 | | -1 … +0.6 | | -100 … +60 | -0.1 … +0.06 | | -1 … +1.5 | | -100 … +150 | -0.1 … +0.15 | | -1 … +3 | | -100 … +300 | -0.1 … +0.3 | | -1 … +5 | | -100 … +500 | -0.1 … +0.5 | | -1 … +9 | | -100 … +900 | -0.1 … +0.9 | | -1 … +15 | | -100 … +1,500 | -0.1 … +1.5 | | -1 … +24 | | -100 … +2,400 | -0.1 … +2.4 |
|