Trong bài viết này Siêu Thị Sim thẻ 575 Giải Phóng sẽ hướng dẫn Quý Khách chọn sim số đẹp dễ nhớ cho người mang mệnh Thổ và chọn cho mình một sim số ưng ý nhất.
Danh sách sim số đẹp giá rẻ có bán tại 575 Giải Phóng:
0961 468.768 | Giá : | 5,500,000 | < - > | 0989.58.2244 | Giá : | 950,000 | 0961.068.568 | Giá : | 5,500,000 | < - > | 0964.08.0055 | Giá : | 950,000 | 0961.168.468 | Giá : | 5,500,000 | < - > | 0976.48.3355 | Giá : | 950,000 | 0971 468.068 | Giá : | 5,500,000 | < - > | 0975.12.0066 | Giá : | 950,000 | 0971 468.368 | Giá : | 5,500,000 | < - > | 0963.30.1155 | Giá : | 950,000 | 0971 468.768 | Giá : | 5,500,000 | < - > | 0964.14.3355 | Giá : | 950,000 | 0971 568.068 | Giá : | 5,500,000 | < - > | 0967.19.3355 | Giá : | 950,000 | 0971 568.468 | Giá : | 5,500,000 | < - > | 0967.25.3355 | Giá : | 950,000 | 0971 768.068 | Giá : | 5,500,000 | < - > | 0962.64.0055 | Giá : | 950,000 | 0971 768.168 | Giá : | 5,500,000 | < - > | 0964.59.2255 | Giá : | 950,000 | 0971.168.068 | Giá : | 5,500,000 | < - > | 0975.62.1155 | Giá : | 950,000 | 0982.44.55.11 | Giá : | 5,000,000 | < - > | 0962.09.3355 | Giá : | 950,000 | 0973.55.88.22 | Giá : | 5,000,000 | < - > | 0962.70.2255 | Giá : | 950,000 | 0979.88.33.22 | Giá : | 5,000,000 | < - > | 096.727.0022 | Giá : | 950,000 | 0979.88.55.00. | Giá : | 5,000,000 | < - > | 0969.30.2255 | Giá : | 950,000 | 0982.22.55.33. | Giá : | 5,000,000 | < - > | 0962.16.1155 | Giá : | 950,000 | 0961.368.268 | Giá : | 5,000,000 | < - > | 0964.06.2255 | Giá : | 950,000 | 0971.368.268 | Giá : | 5,000,000 | < - > | 0967.24.1155 | Giá : | 950,000 | 0971.880.886 | Giá : | 5,000,000 | < - > | 0967.29.0055 | Giá : | 950,000 | 0971.968.168 | Giá : | 5,000,000 | < - > | 0968.75.1155 | Giá : | 950,000 | 0971.968.268 | Giá : | 5,000,000 | < - > | 0962.64.2255 | Giá : | 950,000 | 0971.968.868 | Giá : | 5,000,000 | < - > | 0962.75.2255 | Giá : | 950,000 | 096.179.7788 | Giá : | 5,000,000 | < - > | 0963.76.2255 | Giá : | 950,000 | 0978.16.76.96 | Giá : | 4,800,000 | < - > | 0963.84.0055 | Giá : | 950,000 | 0962.386.399 | Giá : | 4,750,000 | < - > | 0963.90.3355 | Giá : | 950,000 | 0964.7777.48 | Giá : | 4,750,000 | < - > | 0964.09.0055 | Giá : | 950,000 | 0976.179.139 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 0964.09.1155 | Giá : | 950,000 | 01253 799.799 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 0967.91.2255 | Giá : | 950,000 | 0945.4567.82 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 097.323.1155 | Giá : | 950,000 | 0945.4567.84 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 097.393.0022 | Giá : | 950,000 | 0961.85.8886 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 0967.08.2255 | Giá : | 950,000 | 0962.69.70.71 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 0967.09.0055 | Giá : | 950,000 | 0963.63.63.76 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 0967.06.8080 | Giá : | 950,000 | 0964.666.386 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 0963.47.1155 | Giá : | 950,000 | 0967.94.1998 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 0985.74.8080 | Giá : | 950,000 | 0966.2222.95 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 0987.59.0505 | Giá : | 950,000 | 0961.78.7788 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 0973.42.3355 | Giá : | 950,000 | 097.139.7788 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 0983.23.0055 | Giá : | 950,000 | 0971.76.7788 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 0977.24.0066 | Giá : | 950,000 | 0971 568.268 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 0985.46.8080 | Giá : | 950,000 | 0971 668.068 | Giá : | 4,500,000 | < - > | 0964.07.0055 | Giá : | 950,000 | 0968.5555.97 | Giá : | 4,000,000 | < - > | 0964.07.1155 | Giá : | 950,000 | 0906.75.8688 | Giá : | 3,900,000 | < - > | 0967.21.1155 | Giá : | 950,000 | 0961.268.768 | Giá : | 3,900,000 | < - > | 0977.84.0055 | Giá : | 950,000 | 0961.468.968 | Giá : | 3,900,000 | < - > | 0986.63.4466 | Giá : | 950,000 | 0961.668.468 | Giá : | 3,900,000 | < - > | 0967.09.0088 | Giá : | 950,000 | 0971.668.468 | Giá : | 3,900,000 | < - > | 0967.17.0808 | Giá : | 950,000 | 0971.268.768 | Giá : | 3,900,000 | < - > | 0967.29.0066 | Giá : | 950,000 | 0971.468.968 | Giá : | 3,900,000 | < - > | 0964.08.1155 | Giá : | 950,000 | 0961.068.768 | Giá : | 3,900,000 | < - > | 0984.769.739 | Giá : | 950,000 |
Chọn sim số đẹp dễ nhớ hợp mệnh giá rẻ nhất chỉ có tại 575 Giải Phóng Bạn đang muốn chọn sim dễ nhớ hợp mệnh Thổ để cải thiện công việc làm ăn cũng như mang may mắn đến với mình? Siêu Thị Sim Thẻ 575 Giải Phóng sẽ giới thiệu tới các bạn cách chọn sim dễ nhớ hợp mênh Thổ chi tiết nhất.
Mệnh Thổ gồm các năm sau:
Mậu Dần: 1938, 1998
Tân Sửu: 1961,2021
Canh Ngọ: 1990, 1930
Kỷ Mão: 1939, 1999
Mậu Thân: 1968, 2028
Tân Mùi: 1991, 1931
Bính Tuất: 1946, 2006
Kỷ Dậu: 1969, 2029
Đinh Hợi: 1947, 2007
Bính Thìn: 1976, 2036
Canh Tý: 1960, 2020
Đinh Tỵ: 1977, 2037
Tính cách của những người thuộc mệnh Thổ:
Trong ngũ hành thì hành Thổ là “đất” ám chỉ môi trường ươm trồng, nuôi dưỡng và phát triển. Những người mang mệnh Thổ rất trung thành và kiên trì. Họ thường là chỗ dựa vững chắc cho tất cả mọi người trong cơn khủng hoảng.
Người mệnh Thổ tốt bụng, chân thành, chăm chỉ và sống thực tế, họ rất sẽ đồng cảm với người xung quanh tuy nhiên đôi khi lại lo lắng vẩn vơ, thận trọng quá đá và hay đa sầu đa cảm.
Vậy với sinh mệnh và tính cách như thế này người mệnh Thổ nên chọn sim dễ nhớ như thế nào để hợp phong thủy nhất?
Để chọn được sim dễ nhớ hợp mệnh Thổ cần dựa vào các yếu tố sau:
1. Quy luật Ngũ hành
Ngũ hành có tính tương sinh và tương khắc với nhau:
Tương sinh liên hoàn: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.
Tương khắc đôi một: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim.
Quan hệ Ngũ hành có sinh có khắc là để giữ cho vạn vật phát triển cân bằng không bị thí quá. Vì thế nếu biết cách sử dụng các con số phù hợp với mệnh của mình sẽ giúp hỗ trợ và cải biến vận mệnh một cách tích cực. Khi sử dụng sim hợp mệnh sẽ được:
Thu hút nhiều của cải, tài lộc
Công danh sự nghiệp được thuận lợi hanh thông
Tiễn trừ vận rủi, mang lại may mắn
Tình duyên nở hoa, tránh được bệnh tật.
Dựa vào quy luật tướng inh ta có thể thấy Hỏa sinh Thổ, mặt khác lưỡng Thổ thành sơn. Vì vậy con số hợp với mệnh của bạn là các con số thuộc hành Hỏa và Thổ gồm: 2, 8, 9, tránh số 3, 4 vì 2 số này khắc mệnh tuyêt đối không nên sử dụng. Bạn có thể chọn một số đuôi sim dễ nhớ như sau: *228.229, *288. 289, *828.829, *222.889….
2. Quy luật Âm Dương
Khi chọn được số sim hợp mệnh rồi thì bạn nên chú ý tới yếu tố Âm Dương của số sim đó với vận mệnh của bạn. Âm Dương là 2 mặt đối lập nhau, mẫu thuẫn nhưng lại thống nhất, trong dương có Âm và ngược lại trong Âm có Dương, Âm Dương bao hàm ý nghĩa nguồn gốc ở nhau mà ra.
Nếu bạn mang vận Dương: nên chọn sim vượng Âm (có nhiều số chẵn) như *228.229, *828.829...
Nếu bạn mang vận Âm: nên chọn sim vượng Dương (có nhiều số lẻ) như *992.998, *922.299.
3. Tổng số nút
Theo quan niệm dân gian khi chọn sim số đẹp và sim phong thủy thì một số sim có số nút cao từ 7 đến 10 sẽ được coi là đẹp. Cách tính số nút bạn chỉ cần cộng tổng các số trong dãy sim, số cưới cùng trong kết quả đạt được chính là số nút của sim.
Ví dụ Tính tổng nút sim 0968.228.229 = 0+9+6+8+2+2+8+2+2+9= 48, số nút của sim là 8.
Hy vọng với những thông tin trên bạn có thể chọn được số sim dễ nhớ hợp mệnh Thổ nhanh nhất . Chúc các bạn chọn được số sim ưng ý nhất.
Nếu Quý Kháchcó nhu cầu chọn sim số đẹp hãy liên hệ với đại lý bán sim thẻ, sim phong thủy,sim trả trước , sim taxi 3...của chúng tôi: ĐẠI LÝ PHAN PHỐI SIM SỐ ĐẸP – SIÊU THỊ SIM THẺ vớinhiều chủng loại sim Viettel vip , kho sim Vina dễ nhớ số đẹp, sim Mobifone...-theo hotline: 0989 575.575 – 0932 33.8888 để được tư vấn chọn cho mình mộtchiếc sim giá rẻ. ĐẠI LÝ PHÂNPHỐI SIM SỐ ĐẸP – SIÊU THỊ SIM THẺ
Đ/C: 575 Giải Phóng – Hoàng Mai – Hà Nội
Liên hệ : 0989 575.575 – 0932 33.8888
Bài viết thuộc bản quyền sim dep giai phong xinghi rõ nguồn khi sao chép
Nguồn : Siêu Thị Sim Thẻ
|