Thời gian đăng: 13/7/2016 15:20:06
Nguồn tham khảo: Nguồn tham khảo: Học tiếng nhật online
Xem thêm: Những từ vựng nên biết khi đi mua điện thoại ở Nhật Bản
1. 行く : đi
2. 見る : nhìn, xem, ngắm
3. 多い : nhiều
4. 家 : nhà
5. これ : cái này, này
6. それ (それ) : cái đó, đó
7. 私 (わたし) : tôi
8. 仕事 (しごと : công việc
9. いつ (いつ) : khi nào
10. する (する) : làm
11. 出る (でる) : đi ra, rời khỏi
12. 使う (つかう) : sử dụng
13. 所 (ところ) : địa điểm, nơi
14. 作る (つくる) : làm, tạo ra
15. 思う (おもう) : nghĩ
16. 持つ (もつ) : cầm, nắm, có
17. 買う (かう) : mua
18. 時間 (じかん) : thời gian
19. 知る (しる) : biết
20. 同じ (おなじ) : giống nhau
21. 今 (いま) : bây giờ
22. 新しい (あたらしい) : mới
23. なる (なる) : trở nên, trở thành
24. まだ (まだ) : chưa, vẫn
25. あと (あと) : sau
26. 聞く (きく) : nghe, hỏi
27. 言う (いう) : nói
28. 少ない (すくない) : ít
29. 高い (たかい) : cao
30. 子供 (こども) : trẻ em
31. そう (そう) : như vậy
32. もう (もう) : đã, rồi
33. 学生 (がくせい) : học sinh, sinh viên
34. 熱い (あつい) : nóng
35. どうぞ (どうぞ) : xin mời
36. 午後 (ごご) : buổi chiều
37. 長い (ながい) : dài
38. 本 (ほん) : sách
39. 今年 (ことし) : năm nay
40. よく (よく) : thường
41. 彼女 (かのじょ) : cô ấy, chị ấy
2. どう (どう) : như thế nào
43. 言葉 (ことば) : từ
44. 顔 (かお) : mặt
45. 終わる (おわる) : kết thúc
46. 一つ (ひとつ) : 1 cái
47. あげる (あげる) : cho, tặng
48. こう (こう) : như thế này
49. 学校 (がっこう) : trường, trường đại học
50. くれる (くれる) : nhận được
51. 始める (はじめる) : bắt đầu
52. 起きる (おきる) : thức dậy
53. 春 (はる) : mùa xuân
54. 午前 (ごぜん) : buổi sáng
55. 別 (べつ) : khác
56. どこ (どこ) : ở đâu
57. 部屋 (へや) : căn phòng
58. 若い (わかい) : trẻ trung
59. 車 (くるま) : ô tô
60. 置く (おく) : đặt, để
Học thêm tiếng nhật online tại hà nộikhảo thêm 15 món ăn dân dã Việt Nam bằng tiếng Nhật
I. Tên của một số món ăn và thức uống thường có trong menu.
1. ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota : Nước khoáng
2. ジ ュー ス Jūsu: Nước ép trái cây
マンゴジ ュー ス Mango Jūsu : Nước ép xoài
トマトジ ュー ス TomatoJūsu :Nước ép cà chua
3. ビ ー ル Biiru Bia
生ビ ー ル Nama biiru : bia tươi
瓶ビ ー ル Bin biiru : bia chai
4. ワ イ ン Wain : rượu vang
あ か ぶ ど う し ゅ aka budōshu : Rượu vang nho
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒): aka wain : Rượu vang đỏ
5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu) Rượu trắng
白 ワ イ ン (白 葡萄酒)
6. シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly
7. さ け Sake Rượu Sake
8. 前 菜 ぜ ん さ い Zensai Khai vị
9. メ イ ン Mein Chủ yếu
10. デ ザ ー ト Dezāto Tráng miệng
11. 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り Tsuke awase ryori món ăn kèm (Salad)
12. ス ー プ SUPU Canh
13. サ ラ ダ Sarada Salad
14. ソ ー ス Sōsu Nước xốt
15. 野菜 や さ い Yasai Rau
16.じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây
17.お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス Okome / Gohan / Raisu Cơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu )
18.肉 に く Niku Thịt
19. ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen / Udon / Soba Mì sợi
20.豚 肉 ぶ た に く Buta-niku Thịt heo
21.鶏 肉 と り に く Tori-niku Thịt Gà
22.牛 肉 ぎ ゅ う に く Gyu-niku Thịt bò
23. トマ ト Tomato Cà chua
24. 白菜 Hakusai Bắp cải
25. オクラ Okura Đậu bắp
26. インゲン Ingen Đậu đũa
27. きゅうり kuyri Dưa chuột ( dưa leo )
28. 竹の子 Takenoco măng
29. きのこ Kinoco Nấm
30. 玉ねぎ Tamanegi Hành tây
31. 長ねぎ Naganegi Hành lá
32. もやし Moyashi Giá đỗ
33. レンコン Rencon Củ sen
34. 豆 Mame Đậu tương
Học thêm tiếng nhật online tại hà nội |
|