Trong lần trở lại này, Hyundai Creta đã “lột xác” hoàn toàn, không chỉ ngang ngửa mà còn sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội hơn Kona về thiết kế nội - ngoại thất, trang bị tiện nghi và hàm lượng công nghệ cao.
Xem thêm
Đánh giá chi tiết Hyundai Creta 2022 – Ngoại thất cứng cáp, nội thất rộng rãi và an toàn vượt trội với Hyundai SmartSense
Giá các phiên bản Hyundai CretaHiện tại, Hyundai Creta 2022 tiếp tục nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, dần thay thế “người anh em” Kona vì tầm giá khá tương đồng. Mẫu xe được phân phối với 3 phiên bản cùng mức giá niêm yết lần lượt như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 08-2022 |
Creta 1.5 cao cấp | 730,000,000 | Không có |
Creta 1.5 đặc biệt | 670,000,000 | Không có |
Creta 1.5 tiêu chuẩn | 620,000,000 | Không có |
Màu sắc các phiên bản Hyundai CretaCreta 2022 mang đến cho người dùng 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất, bao gồm: đỏ, đen, trắng, xám kim loại, bạc, xanh dương, trắng - đen và đỏ - đen.
Màu đỏ
Màu đen
Màu trắng
Màu xám kim loạiMàu bạcMàu xanh dươngMàu trắng - đenMàu đỏ - đen
Thông số kỹ thuật các phiên bản Hyundai CretaNgoại thấtHYUNDAI CRETA | 1.5 Tiêu chuẩn | 1.5 Đặc biệt | 1.5 Cao cấp |
Kích thước - Trọng lượng |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.315 x 1.790 x 1.660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 40 |
Ngoại thất |
Cụm đèn trước | Bi-Halogen | LED | LED |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có |
Cụm đèn hậu | Bi-Halogen | LED | LED |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Có | Có | Có |
Ăng-ten vây cá mập | Có | Có | Có |
Mâm/lốp xe | Hợp kim 17”, 215/60R17 |
Về ngoại hình, cả 3 phiên bản của Hyundai Creta 2022 có thiết kế khá tương đồng. So với thế hệ tiền nhiệm, Creta 2022 sở hữu diện mạo hiện đại và có nhiều điểm giống mẫu xe đình đám Hyundai Tucson đời mới, với tổng thể vuông vức, mạnh mẽ đậm chất SUV.
Xem them chi tiet :
https://www.danhgiaxe.com/so-sanh-cac-phien-ban-hyundai-creta-2022-gia-mau-sac-thong-so-ky-thuat-31197