Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Các thành ngữ tiếng anh về tình yêu [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 13/5/2017 12:05:37

Thể hiện tình yêu bằng thành ngữ tiếng anh là những điều rấttuyệt vời. Cùng đọc với Elight nhé!

“Fall in love with somebody”

Khi bạn bắt đầu có cảm tình, bắt đầu thấy yêu ai đó thì là bạn“fall in love” với người đó.

Ví dụ:  “I think I’mfalling in love with my best friend. What should I do?”- “Tớ nghĩ tớ đang yêungười bạn thân của mình. Tớ nên làm gì bây giờ?”

“Love at the first sight”

Bạn thấy yêu ai đó ngay từ lần đầu tiên gặp gỡ, từ cái nhìnđầu tiên.

Ví dụ: “My wife and I met at a party. It was love at firstsight.”- “Vợ tôi và tôi đã gặp nhau ở một bữa tiệc. Đó là tình yêu ngay từ cáinhìn đầu tiên.”

“Be an item”-

Khi hai người yêu nhau, cả hai như hóa thành một, hai tráitim, hai cuộc sống, hai tính cách, sự khác biệt bị xóa bỏ chỉ còn lại một tìnhyêu, khi đó gọi là “be an item”

Ví dụ: “I didn’t know Chris and Sue were an item. Theydidn’t even look at each other at dinner.” – “Tôi đã không biết rằng Chris vàSue là một cặp. Họ thậm chí không nhìn nhau ở bữa tối.”

Xem thêm: các thì tiếng anh

“Match made in heaven “

Hai người rất đẹp đôi, họ rất hợp nhau và bổ khuyết cho nhauđể thành một cặp hoàn hảo. Như thể một cặp trời sinh, thì đó là “match made inheaven”

Ví dụ: “Do you think Matt and Amanda will get married?– Ihope they will. They’re a match made in heaven.”- “Bạn có nghĩ Matt và Amanda sẽcưới không?- Tôi hi vọng là có. Họ là một cặp trời sinh.”

“Be head over the heels”

Yêu ai đó rất nhiều, có thể hi sinh vì nhau. Như vậy gọi là“be head over the heels” hay “say như điếu đổ” vậy.

Ví dụ: “Look at them. They’re head over heels in love witheach other.”- “Hãy nhìn họ kìa. Họ yêu nhau như điếu đổ vậy.”

“Be lovey –dovey”

Khi yêu nhau, việc luôn quấn quýt bày tỏ tình cảm là một điềumà các cặp đôi thích thể hiện, nhưng khi mà sự thể hiện quá tự nhiên, hơi khôngý tứ như ôm hôn nhau công khai ở công cộng, họ như vậy được gọi là“lovey-dovey”.

Ví dụ: “I don’t want to go out with Jenny and David. They’reso lovey-dovey, I just can’t stand it.”- “Tôi không thích đi chơi cùng Jenny vàDavid. Họ âu yếm tự nhiên quá, tôi không thể chịu được.”

Xem thêm: cách phát âm chữ cái tiếng anh

Đánh giá

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 13/11/2024 11:46 , Processed in 0.163347 second(s), 132 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên