Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Top 5 xe số 50cc đáng mua nhất năm 2020 [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 8/4/2020 18:20:16

Đối với em học sinh việc đi học xa nhưng mà phải đạp xe đạp thì vô cùng vất vả. Xe đạp điện sở hữu tiện thể ích hơn nhưng mà lại cực kì bất tiện giả dụ không thiết kế dừng điện dọc các con phố bởi thế phổ quát Qúy phụ huynh muốn tìm cho con em mình 1 chiếc xe máy phù hợp mục đích luôn tiện đi lại.



Bên cạnh đó ở lứa tuổi học trò – những em không có điều kiện nhằm thi bằng lái xe và đi các chiếc xe phân khối to thì Hãy lựa chọn những chiếc xe máy dòng nào? Hãy tham khảo Top 5 xe số 50cc đáng mua nhất năm 2020 sau:

1. Xe máy 50cc Wave Halim

  • Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao: 1640mm x 640mm x 1200mm
  • Đường kính bánh xe: Lốp: 486mm - Vành: 334mm
  • Chiều cao yên xe: 750 mm
  • Hãng sản xuất: Halim
  • Khoảng cách trục bánh: 1180mm
  • Khoảng cách gầm xe: 118mm
  • Loại động cơ: Xăng 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
  • Hệ thống khởi động: Điện và cần khởi động
  • Hộp số: 4 cấp số
  • Dung tích xi lanh: 49,5 cm3
  • Dung tích bình xăng: 3,7 lít
  • Phuộc trước: Ống lồng, giảm chất thủy lực
  • Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
  • Lốp: Có săm
  • Vành xe: Nan hoa
  • Vận tốc tối đa: 50km/h
  • Khối lượng bản thân: 81kg
  • Khả năng tải trọng: 220kg
  • Phanh xe trước/sau: Phanh cơ
  • Mầu sắc: Đủ mầu
2. Xe máy 50cc SYM Elegant 50 vành đúc

  • Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao: 1,910 mm - 680 mm - 1,070 mm
  • Đường kính bánh xe: 39mm x 41.4mm
  • Chiều cao yên xe: 750 mm
  • Hãng sản xuất: SYM
  • Khoảng cách trục bánh: 1,225 mm
  • Khoảng cách gầm xe: 120mm
  • Loại động cơ: Xăng 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
  • Hệ thống khởi động: khởi động nút đề hoặc cần đạp
  • Hộp số: Có số và điều khiển tự động
  • Dung tích xi lanh: 49cc
  • Dung tích bình xăng: 4 lít
  • Phuộc trước: Ống lồng, giảm chất thủy lực
  • Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
  • Lốp: Có săm
  • Vành xe: Vành đúc
  • Vận tốc tối đa: 50km/h
  • Khối lượng bản thân: 95kg
  • Khả năng tải trọng: 180 kg
  • Phanh xe trước/sau: Phanh cơ
  • Mầu sắc: Đen Nhám, Xanh Cửu Long

3. Xe máy 50cc Cub 81 Việt Thái


  • Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao: 1640mm x 640mm x 1200mm
  • Đường kính bánh xe: Bánh trước 16
  • Chiều cao yên xe: 750 mm
  • Hãng sản xuất: Việt Thái
  • Khoảng cách trục bánh: 1180mm
  • Khoảng cách gầm xe: 118mm
  • Loại động cơ: Xăng 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
  • Hệ thống khởi động: khởi động nút đề hoặc cần đạp
  • Hộp số: Có số và điều khiển tự động
  • Dung tích xi lanh: 49,5 cm3
  • Dung tích bình xăng: 3,7 lít
  • Phuộc trước:
  • Phuộc sau:
  • Lốp: Có săm
  • Vành xe: Nan hoa
  • Vận tốc tối đa: 55km/h
  • Khối lượng bản thân: 70kg
  • Khả năng tải trọng: 220kg
  • Phanh xe trước/sau: Phanh cơ
  • Mầu sắc: Đủ màu

4. Xe máy 50cc Cub NEW 50 Korea (Đèn LED)



  • Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao: 1640mm x 640mm x 1200mm
  • Đường kính bánh xe: Bánh trước 16
  • Chiều cao yên xe: 750 mm
  • Hãng sản xuất: ALLY
  • Khoảng cách trục bánh: 1180mm
  • Khoảng cách gầm xe: 120mm
  • Loại động cơ: Xăng 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
  • Hệ thống khởi động: khởi động nút đề hoặc cần đạp
  • Hộp số: Có số và điều khiển tự động
  • Dung tích xi lanh: 49,5 cm3
  • Dung tích bình xăng: 3,7 lít
  • Phuộc trước: Ống lồng, giảm chất thủy lực
  • Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
  • Lốp: Có săm
  • Vành xe: Nan hoa
  • Vận tốc tối đa: 55km/h
  • Khối lượng bản thân: 70kg
  • Khả năng tải trọng: 180kg
  • Phanh xe trước/sau: Phanh cơ






5. Xe máy 50cc Wave Hyosung Korea





  • Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao: 1840mm x 680mm x 1350mm
  • Đường kính bánh xe: Lốp: 486mm - Vành: 334mm
  • Chiều cao yên xe: 750 mm
  • Hãng sản xuất: Motor Việt
  • Khoảng cách trục bánh: 1180mm
  • Khoảng cách gầm xe: 118mm
  • Loại động cơ: Xăng 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
  • Hệ thống khởi động: khởi động nút đề hoặc cần đạp
  • Hộp số: 4 cấp số
  • Dung tích xi lanh: 49,5 cm3
  • Dung tích bình xăng: 3,7 lít
  • Phuộc trước: Ống lồng, giảm chất thủy lực
  • Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
  • Lốp: Có săm
  • Vành xe: Nan hoa
  • Vận tốc tối đa: 50km/h
  • Khối lượng bản thân: 80 kg
  • Khả năng tải trọng: 220kg
  • Phanh xe trước/sau: Phanh cơ
  • Mầu sắc: Đủ màu
  • Phụ kiện đi kèm: Gương


THẾ GIỚI XE ĐIỆN - XEDIEN.COM.VN
Hà Nội
(1) 80 Nguyễn Lương Bằng. Quận Đống Đa. Hà Nội
(2) 176 Tôn Đức Thắng. Đống Đa. Hà Nội
(3) 455 Nguyễn Văn Cừ. Quận Long Biên. Hà Nội
(4) 154 Phạm Văn Đồng. Quận Cầu Giấy. Hà Nội
(5) 40 Ô Chợ Dừa. Quận Đống Đa. Hà Nội
(6) 521M Nguyễn Trãi. Quận Thanh Xuân. Hà Nội

Đánh giá

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 22/11/2024 22:41 , Processed in 0.070627 second(s), 81 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên