Thời gian đăng: 8/1/2016 11:54:21
Nguồn tham khảo: Trung tam tieng Nhat
Cách trạng từ tiếng Nhật mà các bạn hay gặp, mình sẽ liệt kê bên dưới để bạn tham khảo
Trung tâm giao lưu văn hóa việt nhật
1. いつも Luôn luôn, lúc nào cũng
父はいつも八時まえ家を出ます。 Bố tôi lúc nào cũng ra khỏi ra trước 8h.
あの店のパンはいつも新しいですね。Bánh mì của cửa hàng đó lúc nào cũng còn mới nhỉ.
2. 常に(つねに) Thường thường, luôn luôn, lúc nào cũng
戸川さんは常に食べ物に注意している。 Togawa lúc nào cũng chỉ quan tâm đến ăn uống.
戸川さんの態度は常に積極的だ。 Thái độ của Togawa luôn luôn tích cực.
3. 絶えず(たえず) Luôn, liên tục, liên miên
この道路は車が絶えず通っている。 Con đường này xe cộ chạy liên tục.
夕べから絶えず雨が降っています。 Mưa suốt (liên miên) từ tối qua.
4. しきりに Rất thường xuyên, liên tục, hăm hở, háo hức
彼はしきりに私を訪ねてくる。 Anh ấy thường xuyên đến thăm tôi.
先生はしきりにその本を勧めた。Thầy giáo đã giới thiệu rất nhiệt tình về cuốn sách đó.
5. 度々(たびたび) Thường, nhiều lần, liên tục
彼と最近たびたび会っている。Gần đây tôi có gặp anh anh nhiều lần.
6. しばしば Nhiều lần, thường xuyên
東京にはしばしば行きました。Tôi đã đến Tokyo nhiều lần.
彼女はしばしば遅刻する。 Cô ấy thường xuyên trễ giờ.
7. ときどき Thỉnh thoảng, đôi lúc, đôi khi
彼はときどき私の家に来ます。 Anh ấy thỉnh thoảng có đến nhà tôi.
ときどきそういうことがある。 Việc ấy đôi lúc cũng có xảy ra.
8. たまに Thỉnh thoảng, đôi lần
彼とたまにしか会いません。 Chỉ thỉnh thoảng (Hiếm khi) mới gặp anh ta.
たまに遊びに来てください。 Thỉnh thoảng hãy ghé chỗ tôi chơi nhé
9. しばらく Một chốc, trong vài phút, hiện tại(ví dụ 3)
しばらくお待ちください。Xin vui lòng đợi một chút.
しばらくすれば父は戻ります。 Bố tôi sẽ quay lại ngay thôi.
しばらくこのホテルに滞在します。Hiện tại tôi đang ở tại khách sạn này
10. 終始(しゅうし) Từ đầu đến cuối, suốt
そのチームは終始優勢だった。Đội đó đã áp đảo từ đầu đến cuối.
昨日の会議で小野さんの言葉は終始おだやかだった。Giọng anh Ono nói rất hòa nhã suốt trong buổi họp hôm qua.
Các bạn tham khảo thêm cách học tiếng Nhật hiệu quả nhé. Chúc các bạn thành công !
|
|