Thời gian đăng: 25/1/2016 10:01:59
Nguồn tham khảo : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
Vậy là chúng ta đã học được 8 bài rồi , các bạn đã có thể tự tin để bắt đầu cuộc trò chuyện chưa! Hãy cố gắng thật nhiều nhiều hơn nữa nha.
NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
*Ngữ pháp - Mẫu câu 1:
ngữ pháp
もの + が + あります
<mono (đồ vật)> + <ga> + (tính chất) <arimasu> : có cái gì đó...
もの + が + ありません
<mono (đồ vật)> + <ga> + (tính chất) <arimasen>: không có cái gì đó...
Mẫu câu:
~は + もの + が + ありますか
<~wa> + <mono (đồ vật)> + <ga> + <arimasu ka> : ai đó có cái gì đó không ?
Ví dụ:
Lan ちゃん は にほんご の じしょ が あります か
<Lan chan wa nihongo no jisho ga arimasu ka>
(Lan có từ điển tiếng Nhật không?)
はい、にほんご の じしょ が あります
<hai, nihongo no jisho ga arimasu>
(Vâng, tôi có từ điển tiếng Nhật)
Quốc くん は じてんしゃ が あります か
<Quốc kun wa jitensha ga arimasu ka>
(Quốc có xe đạp không?)
いいえ、じてんしゃ が ありません
<iie, jitensha ga arimasen>
(Không, tôi không có xe đạp)
[I]=> thông báo lịch khai giảng lớp học Nhật ngữ tại Hà Nội [/I]
http://tiengnhatcoban.edu.vn/kha ... at-danh-cho-tre-em/
*Ngữ pháp - Mẫu câu 2:
Ngữ pháp:
Danh từ + が + わかります
Danh từ + <ga> + (tính chất) <wakarimasu> : hiểu vấn đề gì đó...
Danh từ + が + わかりません
Danh từ + <ga> + (tính chất) <wakarimasen>: không hiểu vấn đề gì đó...
Mẫu câu:
~は + danh từ + が + わかりますか
<~wa> + danh từ + <ga> +<wakarimasu ka> : ai đó có hiểu cái vấn đề nào đó không ?
Ví dụ:
Bảo くん は にほんご が わかりますか
<Bảo kun wa nihongo ga wakarimasu ka>
(Bảo có hiểu tiếng Nhật không ?)
はい、わたし は にほんご が すこし わかります
<hai, watashi wa nihongo ga sukoshi wakarimasu>
(Vâng, tôi hiểu chút chút>
Quốc くん は かんこくご が わかります か
<Quốc kun wa kankokugo ga wakarimasu ka>
(Quốc có hiểu tiếng Hàn Quốc không ?)
いいえ、わたし は かんこくご が ぜんぜん わかりません
<iie, watashi wa kankokugo ga zenzen wakarimasen>
(Không, tôi hoàn toàn không hiểu)
*Ngữ pháp - Mẫu câu 3:
Ngữ pháp:
Danh từ + が + すき + です
Danh từ + <ga> + (tính chất) <suki> + <desu> : thích cái gì đó...
Danh từ + が + きらい + です
Danh từ + <ga> + (tính chất) <kirai> +<desu> : ghét cái gì đó...
Mẫu câu:
~は + danh từ +が + すき + です か
<~wa> + danh từ + <ga> + <suki> + <desu ka> : ai đó có thích cái gì đó hay không ?
~は + danh từ + が + きらい + です か
<~wa> + danh từ + <ga> + <kirai> + <desu ka> : ai đó có ghét cái gì đó không ?
Ví dụ:
Long くん は にほんご が すき です か
<Long kun wa nihongo ga suki desu ka>
(Long có thích tiếng Nhật không ?)
はい、わたし は にほんご が とても すき です
<hai, watashi wa nihongo ga totemo suki desu>
(Vâng, tôi rất thích tiếng Nhật)
A さん は カラオケ が すき です か
<A san wa KARAOKE ga suki desu ka>
(A có thích karaoke không ?)
いいえ、わたし は カラオケ が あまり すき じゃ ありません
<iie, watashi wa KARAOKE ga amari suki ja arimasen>
(Không, tôi không thích karaoke lắm)
Chú ý: Các bạn nên hạn chế dùng きらい<kirai> vì từ đó khá nhạy cảm với người Nhật, nếu các bạn chỉ hơi không thích thì nên dùng phủ định của すき<suki> là すきじゃありません<suki ja arimasen> cộng với あまり<amari> để giảm mức độ của câu nói , trừ khi mình quá ghét thứ đó.
[I]=> Lịch khai giảng lớp học sơ cấp 3 trong tháng 1 nhé )[/I]
http://tiengnhatcoban.edu.vn/kha ... -cap-3-thang-1.html
Chúc các bạn thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/
|
|