Thời gian đăng: 9/3/2016 10:04:29
Nguồn tham khảo : http://tiengnhatgiaotiep.edu.vn/
Từ vựng:
みます(mimasu):xem ,khám bệnh
さがします(sagashimasu):tìm,tìm kiếm
おくれます(okuremasu):chậm,muộn
やります(yarimasu):làm
さんかします(sankashimasu):tham gia,dự
もうしこみます(moushikomimasu):đăng ký
つごうがいい(tsugougaii):thuận tiện
つごうがわるい(tsugougawarui):không thuận tiện
きぶんがいい(kibungaii):cảm thấy tốt,cảm thấy khỏe
きぶんがわるい(kibungawarui):cảm thấy không tốt,cảm thấy mệt
しんぶんしゃ(shinbunsha):công ty phát hành báo,tòa soạn báo
じゅうどう(jyuudou):judo(nhu đạo)
うんどうかい(undoukai):hội thi thể thao
ばしょ(basho):địa điểm
ボランテイア(boranteia):tình nguyện viên
―べん(–ben):tiếng–,giọng–
こんど(kondo):lần tới
ずいぶん(zuibun):khá,tương đối
ちょくせつ(chokusetsu):trực tiếp
いつでも(itsudemo):lúc nào cũng
どこでも(dokodemo):ở đâu cũng
だれでも(daredemo):ai cũng
なんでも(nandemo):cái gì cũng
こんなー(konna–):–như thế này
そんなー(sonna–):–như thế đó
あんなー(anna–):–như thế kia
こどものひ(kodomonohi):ngày trẻ em
かたづきます(katadukimasu):được dọn dẹp ngăn nắp,gọn gàng
ごみ(gomi):rác
だします(dashimasu):đổ ,để(rác)
もえます(moemasu):cháy được
げつ、すい、きん(getsu,sui,kin):thứ hai,thứ tư,thứ sáu
おきば(okiba):nơi để
よこ(yoko):bên cạnh
びん(bin):cái chai
かん(kan):cái lon,hộp kim loại
おゆ(oyu):nước nóng
ガス(gasu):ga
れんらくします(renrakushimasu):liên lạc
こまったなあ(komattanaa):làm thế nào đây
でんしメール(denshimeeru):thư điện tử,e-mail
うちゅう(uchuu):vũ trụ
こわい(kowai):sợ
うちゅうせん(uchuusen):tàu vũ trụ
べつの(betsuno):khác
うちゅうひこうし(uchuuhikoushi):nhà du hành vũ trụ
=> Học thêm nhiều nhiều nữa các bài học tiếng Nhật thú vị với
Cùng học tiếng Nhật
Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
=> Đọc thêm chủ đề Các bước tự học tiếng nhật tại nhà
|
|