Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Ngữ pháp tiếng Nhật - Cấu trúc câu bị động [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 21/7/2016 23:34:00
Nguồn tham khảo : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

               Ngữ pháp tiếng Nhật - Cấu trúc câu bị động


受身(うけみ)- Thể bị động *Cách chia từ thể ます sang thể bị động. Nhóm I: Chuyển từ cột い sang cột あ rồi cộng thêm れます。
Ví dụ:
かきますーー>かかれます
ふみますーー>ふまれます
よびますーー>よばれます
Nhóm II: Thay ます bằng られます
Ví dụ:
ほめますーー>ほめられます
しらべますーー>しらべられます
みますーー>みられます
Nhóm III:
Với động từ きますーー>こられます
~~しますーー>されます
Ví dụ:
べんきょうしますーー>べんきょうされます
びっくりすますーー>びっくりされます
*Ngữ pháp bài 37 với thể bị động:
I/ Cấu trúc + Ngữ pháp
-Cấu trúc:
N1 は N2 に(Nを) V(受身-thể bị động)
-Ngữ pháp: N1 bị N2 hoặc được N2 làm gì đó.
Ví dụ:
-わたしは 部長に ほめられました。
わたしは ぶちょうに ほめられました。
Tôi đã được bộ trưởng khen
-私は部長に仕事を たのまれました。
わたしはぶちょうにしごとを たのまれました。
Tôi được bộ trưởng nhờ làm việc
-私は誰がに足を踏まれました
わたしは だれか に あし を ふまれました。
Tôi đã bị ai đó dẫm lên chân
私は母に 漫画の 本を捨てられました
わたしはははにまんがの ほん をすてられました。
Tôi đã bị mẹ vứt truyện tranh.


II Cấu trúc + Ngữ pháp
-Cấu trúc:
N1で N2 が 受身動詞( Động từ thể bị động)
-Ngữ pháp:N2 được làm gì đó tại địa điểm N1
-Ví dụ
3.大阪で てんらんかい が ひらかれます。
おおさかで てんらんかい が ひらかれます。
Triển lãm được diễn ra tại Osaka
大阪で国際会議が行われます
おおさかでこくさいかいぎがおこなわれます。
Hội nghị quốc tế được tiến hành tại Osaka
4.この 美術館は 来月 こわされます。
この びじゅつかんは らいげつこわされます。
Viện mỹ thuật này sẽ bị phá vào tháng sau
この美術館は200年前に たてられました。
このびじゅうつかんは200ねんまえに たてられました。
Viện mỹ thuật này được xây vào 200 năm trước
5.日本の車はいろいろな国へ輸出されています
にほんの くるま は いろいろな くにへ ゆしゅつされて います。
Ô tô của Nhật bản đang được xuất khẩu đi nhiều nước
洗濯機は この 工場 で 組み立てられています
せんたくきは この こうじょうで くみたてられています

=> Cùng học tiếng Nhật với những bài viết thú vị nữa nhé !
III/Cấu trúc+ Ngữ pháp
-Cấu trúc:
N1はN2によって 受身動詞(Động từ bị động)
-Ngữ pháp:N1 được làm hay được sáng chế bởi N2
-Ví dụ
「源氏物語」はむらさきしきぶによって書かれました
「げんじものがたり」 は むらさきしきぶ に よって かかれました。
Truyện truyền thuyết Genji đã được viết bởi Murasaki sikibu
電話はグラハム・ベルによって発明されました
でんわ はグラハム・ベルによって はつめいされました。
Điện thoại đã được phát minh bởi Graham.Bell.

=>xem thêm bài viết Các câu tiếng Nhật cơ bản nhất

Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88


Đánh giá

Đăng kí họctiếng nhật cơ bản  [url=http://tiengnh

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 14/11/2024 12:40 , Processed in 0.115760 second(s), 132 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên