Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Mẫu câu thông dụng dùng trong thể thao [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 27/7/2016 18:27:56
Nguồn tham khảo học tiếng nhật: lớp học tiếng nhật uy tín

***Mẫu câu thông dụng dùng trong thể thao:

1    Bạn chạy nhanh nhỉ    走(はし)るのが速(はや)いね。
2    Bạn có muốn đi xe đạp    サイクリングに行(い)きませんか?
3    Bạn đang luyện tập cái gì    どんなトレーニングをしていますか?
4    Bạn thích thể thao    スポーツは好(す)きですか?
5    Chỉ vận động 1 chút là đã muốn tắt thở    ちょっと運動(うんどう)しただけで、息切(いきぎ)れがします。
6    Chúng ta hãy đi lướt sóng    サーフィンをしましょう。
7    Có lẽ tôi sẽ bắt đầu chạy bộ    ジョギングをしようかな。
8    Cơ thể đang rất săn chắc    体(からだ)がとても硬(かた)いですね。
9    Cơ thể rất mềm mại    体(からだ)がとてもやわらかいです。
10    Cricke thật vui    ゲートボールは楽(たの)しいです。




11    Gần đây, thiếu vận động    近頃運動不足(ちかごろうんどうぶそく)です。
12    Kỹ thuật tốt nhất của bạn là gì    得意技(とくいわざ)は何(なに)ですか?
13    Sumo là môn thể thao quốc gia của Nhật Bản    相撲(すもう)は日本(にほん)の国技(こくぎ)です。
14    Thể thao để đổ mồ hôi là rất tốt    スポーツで汗(あせ)を流(なが)すのは気持(きも)ちがいいです。
15    Tôi bị gãy chân phải khi trượt tuyết    スキーで右足(みぎあし)を骨折(こっせつ)しました。
16    Tôi chưa bao giờ ghi 100 điểm khi chơi bowling    ボウリングは100行(い)きません。
17    Tôi có một đai đen judo    私は柔道(じゅうどう)は黒帯(くろおび)です。
18    Tôi đã bắt đầu cưỡi ngựa    私は乗馬(じょうば)を始(はじ)めました。
19    Tôi đã hoàn thành chặng marathon đầu tiên của tôi    初(はじ)めてのマラソンを完走(かんそう)しました。
20    Tôi đã luyện tập kiếm đạo kể từ khi tôi là một đứa trẻ    子(こ)どもの頃(ころ)から剣道(けんどう)をしています。

Xem thêm học tiếng nhật qua tên các loài hoa

21    Tôi đã mất dáng    すっかり体(からだ)がなまってしまいました。
22    Tôi đang tập co duỗi    私はストレッチをしています。
23    Tôi đang tham gia đội bóng bầu dục    私はラグビーチームにはい入っています。
24    Tôi đứng lên ngồi xuống và hít đất mỗi ngày    私は毎日、腹筋運動(ふっきんうんどう)と腕立(うでた)て伏(ふ)せをしています。
25    Tôi không giỏi thể thao    私は運動(うんどう)が苦手(にがて)です。
26    Tôi không thể trồng chuối    逆立(さかだ)ちができません。
27    Tôi không thích luyện tập nhiều    練習(れんしゅう)はあまり好(す)きではありません。
28    Tôi mong muốn trượt tuyết mỗi mùa đông    冬(ふゆ)にスキーをするのが楽(たの)しみです。
29    Tôi sẽ tham gia một cuộc đua tiếp sức đường dài    私は駅伝(えきでん)に出(で)ます。
30    Tôi thích thể thao đồng đội    チームスポーツが好(す)きです。


Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu trung tâm tiếng nhật uy tín

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88



Đánh giá

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 20/9/2024 18:59 , Processed in 0.112284 second(s), 132 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên